diarreia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diarreia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diarreia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ diarreia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiêu chảy, Tiêu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diarreia
tiêu chảynoun Que bebem batidos de diarreia e cagam a dobrar. Cảnh sát uống sữa lắc tiêu chảy thế là đi tiêu chảy gấp đôi. |
Tiêu chảynoun A diarreia é o segundo maior assassino de crianças em todo o mundo, Tiêu chảy là kẻ diết chóc lớn thứ hai đối với trẻ em trên thế giới, |
Xem thêm ví dụ
O que eu gostaria de fazer é arrastar todos nós para dentro da sarjeta, na verdade, por todo o esgoto porque eu quero falar sobre diarréia. Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy. |
Ele está com diarreia. Anh ấy bị tiêu chảy. |
A PEQUENA OWMADJI ESTÁ COM DIARRÉIA. BÉ OWMADJI BỊ TIÊU CHẢY. |
São geralmente bem menores e de menos peso do que o normal, e sofrem de severa diarréia e desidratação. Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo. |
O stress provoca-me diarreia. Tôi cũng hay bị stress nữa. |
Os suplementos de zinco apresentam benefícios em crianças com diarreia em países desenvolvidos, mas apenas em crianças com mais de seis anos. Bổ sung kẽm có lợi cho trẻ bị tiêu chảy ở những nước đang phát triển, nhưng chỉ dùng cho trẻ trên 6 tháng tuổi. |
MA: Sim, em 1997 lemos um artigo sobre a diarreia que causava a morte de crianças no mundo inteiro, e pensámos: "Não é possível. MA: Vâng, năm "97, chúng tôi đọc một bài báo về bệnh tiêu chảy trên thế giới làm chết rất nhiều trẻ em, và chúng tôi tự nhủ, "Không thể như thế được. |
A diarréia, às vezes, contém sangue. Tiêu chảy đôi khi có máu. |
As crianças estavam a morrer de diarreia e cólera. Trẻ em chết vì tiêu chảy và dịch tả. |
Com diarreia. Ngộ độc thực phẩm. |
Os sintomas geralmente manifestam-se um a dois dias após exposição e incluem diarreia, febre, dor abdominal e vontade em defecar mesmo quando o intestino está vazio. Các triệu chứng thường bắt đầu từ một đến hai ngày sau nhiễm, với tiêu chảy, sốt, đau bụng và cảm giác muốn đi cầu ngay cả khi ruột đang bị rỗng. |
Não, fico com diarreia. Bố sẽ bị tiêu chảy đấy |
Todos os anos, mais de meio milhão de crianças morrem de diarreia, principalmente pela falta de um sistema de esgoto. Mỗi năm, hơn nửa triệu trẻ em tử vong vì bệnh tiêu chảy, phần lớn là do tiếp xúc với chất thải của con người không được xử lý đúng cách. |
E o que acontece se você come alguma coisa que contém muitos organismos prejudiciais? Para proteger seu corpo, o SNE provoca fortes contrações para expulsar a matéria contaminada por meio de vômito ou diarreia. Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy. |
A pectina da bergamota é um forte agente de gelatinização e, por isso, também é usada em remédios contra diarréia e hemorragias. Chất keo trong trái bergamot, một chất làm đông rất nhanh, cũng được dùng trong các loại thuốc cầm máu và trị tiêu chảy. |
Um manual da Organização Mundial da Saúde sobre como evitar a diarreia — uma doença comum que causa a morte de muitas crianças — diz: “Se não houver latrina: defeque longe de casa e de áreas em que as crianças brincam, e pelo menos a 10 metros do reservatório de água; cubra as fezes com terra.” Trong một sách chỉ dẫn cách tránh bệnh tiêu chảy—một bệnh thường làm nhiều trẻ con chết—Tổ chức Y tế Thế giới nói: “Nếu không có nhà cầu thì phải đi cầu cách xa nhà ở, và cách chỗ trẻ con chơi, và cách nguồn nước ít nhất 10 mét; rồi phải lấy đất lấp phân lại”. |
Uma enorme diarreia? Tiêu chảy cấp rất tệ. |
Já todos ouviram falar de cólera, mas não ouvimos falar de diarreia. Bạn chắc đã nghe đến dịch tả, nhưng chúng ta không được nghe về tiêu chảy. |
Por falar nisso, desde que eu estou a falar, mais 13 000 pessoas em todo o mundo estão doentes com diarreia. À, nhân tiện, từ lúc tôi bắt đầu nói, có thêm 13,000 người trên thế giới đang bị tiêu chảy hành hạ. |
Dependendo da gravidade da diarreia, o tratamento consiste numa terapia de reidratação oral, durante a qual é dada à criança água extra para beber que contém pequenas quantidades de sais e açúcares. Tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tiêu chảy, điều trị bao gồm uống bù nước điện giải, trong đó trẻ em được cung cấp thêm nước uống chứa một lượng nhỏ muối và đường. |
Diarreia Tiêu chảy |
Diarreia? Có bị tiêu chảy không? |
A subnutrição enfraquece a capacidade do corpo de combater a malária, a diarréia e os problemas gástricos. Nạn thiếu ăn làm suy giảm khả năng của cơ thể ngừa bệnh sốt rét, tiêu chảy và vấn đề tiêu hóa. |
Para isso, geralmente é usado somente quando o pH é inferior a 7.1 e quando a causa subjacente é a diarreia, vómitos ou problemas nos rins. Vì mục đích này, chúng thường chỉ được sử dụng khi pH máu nhỏ hơn 7.1 với các nguyên nhân cơ bản như tiêu chảy, ói mửa hoặc vấn đề về thận. |
Por falar nisso, desde que eu estou a falar, mais 13 000 pessoas em todo o mundo estão doentes com diarreia. À, nhân tiện, từ lúc tôi bắt đầu nói, có thêm 13, 000 người trên thế giới đang bị tiêu chảy hành hạ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diarreia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới diarreia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.