dialog box trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dialog box trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dialog box trong Tiếng Anh.

Từ dialog box trong Tiếng Anh có các nghĩa là Hộp thoại, hộp thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dialog box

Hộp thoại

noun

This button brings up a dialog box with further, less commonly used, options
Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn

hộp thoại

noun (A secondary window that allows users to perform a command, asks users a question, or provides users with information or progress feedback.)

This button brings up a dialog box with further, less commonly used, options
Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn

Xem thêm ví dụ

This button brings up a dialog box with further, less commonly used, options
Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn
Chess Titans has ten difficulty levels, which can be selected from the Options dialog box.
Chess Titans có mười độ khó khác nhau, có thể được lựa chọn từ hộp thoại Options.
A dialog box for setting preferences for debug output
Một hộp thoại để thiết lập kết quả gỡ lỗi
The user interface (dialog boxes) presented at the start of installation can be changed or configured by the setup engineer developing a new installer.
Giao diện người dùng (hộp thoại) được trình bày khi bắt đầu cài đặt có thể được thay đổi hoặc được cấu hình bởi kỹ sư thiết lập phát triển trình cài đặt mới.
If the running application exposes these operations by means of the IFileInUse interface, Windows Explorer, upon encountering a locked file, allows the user to close the file or switch to the application from the dialog box itself.
Nếu ứng dụng đang chạy làm lộ các thao tác này bằng giao diện IFileInUse, Windows Explorer sẽ gặp phải một tập tin bị khóa, cho phép người dùng đóng tệp hoặc chuyển sang ứng dụng từ hộp thoại.
Additionally , the HTML5 Pack features HTML5 starter layouts to the New Document dialog box in Dreamweaver CS5 , making it easier for users to accelerate their efforts to design and develop with the latest in emerging Web standards . "
Ngoài ra , HTML5 Pack mô tả cách bố trí ban đầu của HTML5 cho hộp thoại New Document trong Dreamweaver CS5 , làm cho nó trở nên dễ dàng hơn giúp người dùng có thể tăng tốc nỗ lực thiết kế và phát triển của họ với các chuẩn Web mới nhất .
Similarities include: the parent window is frozen when the dialog box opens, and one cannot continue to work with the underlying document in that window no work can be done with the underlying document in that window.
Tương đồng bao gồm: • cửa sổ gốc ngăn cản khi hộp thoại mở ra, và người dùng không thể tiếp tục làm việc với các tài liệu cơ bản trong cửa sổ đó • không có công việc nào có thể thực hiện được với các tài liệu cơ bản trong cửa sổ đó.
Depending on the Help author's preference, this feature may be a simple list of jumps under the heading See Also, or it may be a small button that, when clicked, brings up a dialog box displaying all the relevant topics.
Tùy thuộc vào tùy chọn của tác giả Help, tính năng này có thể là một danh sách đơn giản của nhảy (giống liên kết-link) dưới tiêu đề Xem thêm, hoặc nó có thể là một nút nhỏ, khi nhấn vào, sẽ hiện lên một hộp thoại hiển thị tất cả các chủ đề có liên quan.
A type of modeless dialog box is a toolbar which is either separate from the main application, or may be detached from the main application, and items in the toolbar can be used to select certain features or functions of the application.
Loại hộp thoại không mẫu là một thanh công cụ riêng biệt từ các ứng dụng chính, hoặc nó có thể được tách ra từ các ứng dụng chính, và các khoản trong thanh công cụ có thể được sử dụng để chọn các tính năng hoặc chức năng của các ứng dụng nhất định.
Major changes and additions included the introduction of Windows Live Contacts, the reintroduction of single file transfer, improvements to the "Add a Contact" dialog box, improved color themes, minor changes in the conversation window, and revert of the "Busy" status icon back to the normal dash icon.
Thay đổi và bổ sung chủ yếu bao gồm việc giới thiệu Windows Live Contacts, tái áp chuyển tập tin duy nhất, cải thiện "Thêm Liên hệ" hộp thoại, chủ đề màu sắc được cải thiện, thay đổi nhỏ trong cửa sổ hội thoại, và quay trở lại của biểu tượng trạng thái "Bận" sao để biểu tượng dấu gạch ngang bình thường.
Modal dialog boxes temporarily halt the program: the user cannot continue without closing the dialog; the program may require some additional information before it can continue, or may simply wish to confirm that the user wants to proceed with a potentially dangerous course of action (confirmation dialog box).
Bài chi tiết: Cửa sổ mẫu Mẫu hộp thoại tạm dừng chương trình: người dùng không thể tiếp tục mà không đóng hộp thoại; chương trình có thể yêu cầu một số thông tin bổ sung trước khi nó có thể tiếp tục, hoặc có thể chỉ cần xác nhận rằng người dùng muốn tiến hành một mục tiêu có khả năng nguy hiểm của hành động (hộp thoại xác nhận).
Text Input Box dialog
Hộp thoại ô nhập văn bản
Input Box dialog
Hộp thoại ô nhập dữ liệu
Text Box dialog
Hộp thoại văn bản
System Notifications KDE allows for a great deal of control over how you will be notified when certain events occur. There are several choices as to how you are notified: As the application was originally designed. With a beep or other noise. Via a popup dialog box with additional information. By recording the event in a logfile without any additional visual or audible alert
Thông báo hệ thốngKDE có cách điều khiển tuyệt vời các thông báo khi có lỗi xảy ra. Có vài lựa chọn cách thông báo: Khi chương trình có sẵn thông báo. Bằng tiếng bíp hoặc các âm thanh khác. Qua hộp thoại bật ra với các thông tin phụ. Bằng việc ghi lại các sự kiện vào một tập tin bản ghi mà không có thông báo hiện ra hay âm thanh nhắc nào
Here you can set specific plugin policies for any particular host or domain. To add a new policy, simply click the New... button and supply the necessary information requested by the dialog box. To change an existing policy, click on the Change... button and choose the new policy from the policy dialog box. Clicking on the Delete button will remove the selected policy causing the default policy setting to be used for that domain
Ở đây bạn có thể đặt chính sách bổ sung riêng cho bất cứ máy hay miền nào. Để thêm một chính sách mới, đơn giản hãy nhắp vào nút Mới... và cung cấp thông tin đã yêu cầu. Để sửa đổi một chính sách đã có, hãy nhắp vào nút Đổi... rồi chọn chính sách mới trong hộp thoại chính sách. Việc nhắp vào nút Xoá bỏ sẽ gỡ bỏ chính sách đã chọn, gây ra thiết lập chính sách mặc định được dùng cho miền đó
Here you can set specific Java policies for any particular host or domain. To add a new policy, simply click the New... button and supply the necessary information requested by the dialog box. To change an existing policy, click on the Change... button and choose the new policy from the policy dialog box. Clicking on the Delete button will remove the selected policy, causing the default policy setting to be used for that domain
Ở đây bạn có thể đặt chính sách Java riêng cho bất cứ máy hay miền nào. Để thêm một chính sách mới, đơn giản hãy nhắp vào nút Mới... và cung cấp thông tin đã yêu cầu. Để sửa đổi một chính sách đã có, hãy nhắp vào nút Đổi... rồi chọn chính sách mới trong hộp thoại chính sách. Việc nhắp vào nút Xoá bỏ sẽ gỡ bỏ chính sách đã chọn, gây ra thiết lập chính sách mặc định được dùng cho miền đó
I press the [ F2 ] key to bring up the " Copy To " dialog box
Tôi bấm phím [ F2 ] để đưa lên " Sao tới " hộp thoại
In previous iOS versions, notifications popped up on the screen as dialog boxes, interrupting the current activity.
Trong các phiên bản iOS trước, thông báo xuất hiện trên màn hình dưới dạng các hộp thoại, làm gián đoạn hoạt động hiện tại.
Check this option if you want the session manager to display a logout confirmation dialog box
Dùng tuỳ chọn này nếu bạn muốn trình quản lí phiên chạy hiển thị hộp thoại hỏi lại trước khi thoát ra
However, "My Documents" in Windows Explorer (and file dialog boxes) doesn't appear as an absolute path.
Do đó, "My Documents" trong các hộp thoại tải / lưu trữ tệp (và trong Windows Explorer) không xuất hiện như một đường dẫn tuyệt đối.
A Close Program dialog box comes up when Ctrl+Alt+Delete is pressed in Windows 9x.
Hộp thoại Close Program (đóng chương trình) xuất hiện khi nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del trong Windows 9x.
Specifies how the opt-in module's dialog box is displayed.
Chỉ định cách hiển thị hộp thoại của mô-đun lựa chọn tham gia.
KDialog can be used to show nice dialog boxes from shell scripts
KDialog có thể dùng để hiển thị hộp thoại đẹp cho các kịch bản script của hệ vỏ
Another limitation is the absence of the Compatibility tab in the Properties... dialog box for executable files.
Một hạn chế khác là sự vắng mặt của các tab tương thích trong Properties... hộp thoại cho các tập tin thực thi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dialog box trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.