di volta in volta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ di volta in volta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ di volta in volta trong Tiếng Ý.
Từ di volta in volta trong Tiếng Ý có các nghĩa là Lặp đi lặp lại., Nhiều lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ di volta in volta
Lặp đi lặp lại.(time after time) |
Nhiều lần(time after time) |
Xem thêm ví dụ
Danzava, cambiando di volta in volta compagno, e ogni ospite le porgeva un sacchettino di monete. Cô ta đang khiêu vũ với hết người này tới người kia và mỗi người đều đưa cho cô một túi nhỏ tiền cắc. |
Dovrai anche di controllare i calcoli del signor Stafford e quelli degli altri, di volta in volta. Thỉnh thoảng tôi cũng sẽ nhờ cô kiểm tra tính toán của... anh Stafford và những người khác trên tầng này. |
Dove l'universo non si ripresenterebbe di volta in volta. Nơi mà vũ trụ không xảy ra lặp đi lặp lại |
Penso che migliori di volta in volta. Tôi nghĩ là anh viết ngày càng hay hơn. |
Potevo vedere che un presidente di missione era stato ispirato a mandare di volta in volta l’angelo giusto. Tôi có thể thấy rằng một vị chủ tịch phái bộ truyền giáo đã được soi dẫn để gửi đến thiên sứ thích hợp, hết lần này đến lần khác. |
Decisivo risulterà cosa, di volta in volta, apparirà più temibile: i criminali o i governi. Nhân tố quyết định sẽ là người mà xã hội lo sợ nhất - tội phạm hay chính phủ. |
Di volta in volta, vediamo le meravigliose benedizioni che seguono le grandi prove. Chúng ta nhiều lần thấy các phước lành kỳ diệu xảy ra ngay sau những thử thách gian nan. |
Soggiorno a Mantova, lo scoprirò il tuo uomo, Ed egli significare di volta in volta Tạm trú tại Mantua, tôi sẽ tìm thấy người đàn ông của bạn, Và ông sẽ biểu theo thời gian |
Ma di volta in volta scopriva sempre fatti nuovi. Nhưng anh luôn khám phá ra nhiều thực-tế hơn. |
... che io invento di volta in volta. ... mà bố đề ra tùy hoàn cảnh. |
Perché diventano, di volta in volta, sempre più vecchi. Bởi vì cứ mỗi lần họ già đi một chút. |
Potreste preparare più di una introduzione in modo da usare di volta in volta quella che ritenete più adatta. Bạn có thể sửa soạn trước vài lời nhập đề và dự trù dùng lời nhập đề thích hợp nhất cho hoàn cảnh. |
“Mentre le traduzioni procedono, le parti completate possono essere pubblicate in sequenza di volta in volta”, afferma la lettera. Lá thư này có ghi rằng: “Khi tiến hành những bản dịch, các phần đã được hoàn tất thỉnh thoảng có thể được phát hành theo thứ tự. |
Infatti, prima del 1272, veniva creato di volta in volta un conte di Chester ereditario ma non necessariamente reale. Thực vậy, trước năm 1272 tước vị cha truyền con nối Bá tước xứ Chester và không nhất thiết thuộc Hoàng gia đã được tạo ra một vài lần, rồi cuối cùng cũng nhập vào hoàng gia. |
Durante la guerra d'indipendenza boliviana (1809 - 1825) Potosí passò di volta in volta nelle mani dell'esercito reale spagnolo e dei partigiani. Trong chiến tranh giành độc lập Bolivia (1809-1825), Potosí thường xuyên thuộc kiềm quyền kiểm soát của lực lượng Bảo hoàng và Patriot. |
Se abbiamo in mente vari punti adatti alla conversazione, potremo scegliere di volta in volta quello più adatto al nostro interlocutore. Nếu chúng ta ghi nhận nhiều điểm để trình bày, chúng ta có thể chọn một điểm thích hợp nhất với mỗi người mà chúng ta gặp. |
6 Gli incarichi che Dio affida ai suoi servitori variano di volta in volta in base al progressivo adempimento del suo proposito. 6 Công việc Đức Chúa Trời giao cho các tôi tớ đôi khi thay đổi theo sự tiến triển trong ý định của ngài. |
Sono piccoli assaggi di esperienze che gestiamo di volta in volta invece di venire schiacciati da queste voglie spaventose che ci soffocano. Chúng là những mảnh trải nghiệm mà ta có thể kiểm soát tại từng thời điểm hơn là bị đánh bại hoàn toàn bởi sự ham muốn to lớn và đáng sợ mà chúng ta mắc phải. |
Tuttavia, di volta in volta, quando ci viene data una spiegazione semplice e onesta come quella che Rich diede a Kathy, la rifiutiamo. Theo thời gian, khi có được lời giải thích thẳng thắn và chân thành giống như điều Rich đã làm với Kathy, chúng ta lại khước từ chúng. |
Se studi la Bibbia con un testimone di Geova, probabilmente cerchi di esaminare in anticipo le informazioni che tratterete di volta in volta. Nếu đang tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va, có lẽ bạn cố gắng chuẩn bị trước cho mỗi lần học. |
Con secoli di pratica alle spalle, Satana oggi è un maestro nell’usare questi allettamenti, adattandoli di volta in volta alle inclinazioni del singolo individuo. Vì đã dùng những bẫy này nhiều năm nên hắn càng trở nên lão luyện và biết rõ bẫy nào phù hợp với ai. |
Questi avvenimenti sparsi nello spazio si riproducono di volta in volta e ogni volta qualcosa si trova in una posizione diversa rispetto alla precedente. Những thứ bị phân tán trong không gian xảy ra lặp đi lặp lại và chúng ở những vị trí chút ít khác biệt so với vị trí trong thời gian trước đó |
Alla fine abbiamo imparato a non usare i difetti dei suoceri come un’arma e ad affrontare di volta in volta il problema che si presenta. Tuy nhiên, cuối cùng chúng tôi học cách không dùng sự bất toàn của cha mẹ như vũ khí để làm tổn thương nhau, mà tập trung giải quyết vấn đề. |
“Le ordinanze del tempio abbracciano l’intero piano di salvezza così come è stato esposto di volta in volta dai dirigenti della Chiesa, e chiariscono cose difficili da comprendere. “Các giáo lễ đền thờ bao gồm toàn thể kế hoạch cứu rỗi, như đã được các vị lãnh đạo của Giáo Hội thỉnh thoảng giảng dạy, và làm sáng tỏ các vấn đề khó hiểu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ di volta in volta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới di volta in volta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.