devidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ devidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đúng, thích đáng, đứng đắn, thích hợp, đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devidamente

đúng

(properly)

thích đáng

(duly)

đứng đắn

(decently)

thích hợp

(properly)

đúng đắn

(properly)

Xem thêm ví dụ

Nos dias de Jesus e de seus discípulos, trouxe alívio para os judeus de coração quebrantado devido à perversidade em Israel, e que penavam na escravidão às tradições religiosas falsas do judaísmo do primeiro século.
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
19 No tempo devido, Ciro, o persa, conquistou Babilônia assim como fora profetizado.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
Por exemplo, empregados que haviam trabalhado para a empresa por muitos anos e acreditavam que eles eram leais à empresa, foram subitamente forçados a se demitirem devido à necessidade de corte de pessoal Muitos estarão preparados para trabalhar por horas extras não pagas até um ponto em que seus colegas mais jovens pedirão pra sair quando um trabalho é muito extenuante.
Ví dụ, nhân viên làm việc cho một công ty trong nhiều năm và thấy mình trung thành với công ty đã đột nhiên bị yêu cầu từ chức sự cần thiết phải cắt giảm nhân viên.
8 E se você tem limitações devido à idade avançada ou a problemas de saúde?
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao?
O meu pai não era o tipo de homem militar; apenas lamentava não ter podido combater na II Guerra Mundial devido à sua deficiência, embora lhe tivessem permitido passar o teste físico de várias horas do exército até chegarem ao último teste, que era o da visão.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Linklater estima que cerca de 40 mil escravos foram ilegalmente transportados da África para as Índias Ocidentais devido à falta de cumprimento da lei.
Linklater ước tính có khoảng 40.000 người nô lệ được vận chuyển bất hợp pháp từ châu Phi tới Tây Ấn, thực thi lỏng lẻo của pháp luật.
Devido a reuniões e obrigações, saí de meu escritório um pouco tarde.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
O Google Analytics geralmente recebe eventos de aplicativos com algum atraso devido a vários motivos, incluindo apps sendo usados no modo off-line.
Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến.
Devido à força do formato Accelerated Mobile Pages (AMP) e ao aumento do uso dele entre os editores, o Google Notícias passou a processar automaticamente seus artigos em AMP quando houver artigos AMP válidos disponíveis.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
Muitas mães hoje dizem que os malabarismos que fazem para lidar com o estresse do trabalho e as responsabilidades do lar as deixam sobrecarregadas, tensas e sem a devida remuneração financeira.
Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu.
Em resposta a mídia que lançou-a como uma "old soul", devido à produção vintage e a natureza sentimental de suas canções, Adele decidiu gravar o segundo álbum um pouco mais alegre e contemporâneo.
Để đáp lại việc giới truyền thông coi cô như một "tâm hồn xưa cũ" do cách sản xuất cổ điển và đặc trưng tình cảm trong các ca khúc của cô, Adele quyết định sẽ cho ra một album vui tươi lạc quan và hợp thời hơn.
Devido ao seu interesse sincero e genuíno nelas.
Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41).
(Deuteronômio 11:19; Provérbios 6:20) No primeiro século EC, anciãos devidamente designados serviam como instrutores na congregação de cristãos ungidos, e recomendou-se aos pais cristãos que instruíssem seus filhos.
Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20).
Isso ocorreu devido ao fracassado debate sobre a organização das "primeiras eleições livres e justas".
Cuộc tranh luận này do Quỷ Bầu cử Tự do và Bình đẳng (Free and Equal Elections Foundation) tổ chức.
Devido à forma como os dados no nível dos eventos e dos usuários agregados e individuais são processados nos sistemas subjacentes, os resultados das suas consultas podem ser ligeiramente diferentes.
Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả.
Observem que a visão veio em resposta a uma oração pelos outros, e não devido a um pedido para que recebesse edificação ou orientação pessoal.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
Devido às raízes do Unix do macOS, as permissões do Unix foram adicionadas ao HFS Plus.
Do nguồn gốc Unix của macOS, phân quyền Unix đã được thêm vào HFS Plus.
56 Mesmo antes de nascerem, eles, com muitos outros, receberam suas primeiras lições no mundo dos espíritos e foram apreparados para nascer no devido btempo do Senhor, a fim de trabalharem em sua cvinha para a salvação da alma dos homens.
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
Deu-me o cargo de advogada-geral devido à minha integridade.
Cô đưa tôi vào hội đồng cố vấn pháp luật sự liêm chính của tôi.
Quando chegamos, vi-os a cortar ramos devido ao furacão.
Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão.
Na verdade, o bocejo contagioso começa a ocorrer quando temos uns quatro ou cinco anos, na altura em que as crianças desenvolvem a capacidade de identificar devidamente as emoções dos outros.
Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác.
Podiam, se quisessem, comparar isto a, por um lado, um enfarte do miocárdio, um ataque cardíaco, onde têm tecido morto no coração, por oposição a uma arritmia, onde o órgão simplesmente não está a funcionar devido a problemas de comunicação no mesmo.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
Antonia nasceu no Brasil depois da família real ter deixado Portugal devido à invasão de Napoleão.
Antonia sinh ra tại Brazil sau khi gia đinh hoàng gia phải chạy từ Bồ Đào Nha trong sự xâm lược của Napoleon Bonaparte.
Se fizemos isso nossas prioridades viraram de cabeça para baixo devido à apatia espiritual e aos apetites indisciplinados que são tão comuns em nossos dias.
Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta.
Ou seja, que o campo gravitacional, devido à massa, vai desviar não só a trajetória de partículas mas vai desviar a própria luz.
Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devidamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.