devastate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devastate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devastate trong Tiếng Anh.
Từ devastate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá phách, tàn phá, choáng váng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devastate
phá pháchverb Women found him devastating. Phụ nữ thấy anh ta thật phá phách. |
tàn pháverb I choose to convey the beauty as opposed to the devastation. Tôi chọn việc truyền tải vẻ đẹp của những nơi này thay vì sự tàn phá. |
choáng vángverb but knowing how devastating it was to her that he did that. nhưng rõ thật choáng váng cho cô ấy khi ông làm vậy. |
Xem thêm ví dụ
Though the nation lost more than 400,000 military personnel, the mainland prospered untouched by the devastation of war that inflicted a heavy toll on Europe and Asia. Mặc dù Hoa Kỳ mất 400.000 binh sĩ, nhưng chính địa Hoa Kỳ thịnh vượng vì không bị chiến tranh tàn phá như đã xảy ra tại châu Âu và châu Á. |
I thought it was my devastating good looks. Anh tưởng đó là vẻ điển trai đáng sợ của anh. |
Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast." Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. " |
In the devastated Europe after the war, several of Europe's biggest clubs should have wanted Bican. Trong châu Âu bị tàn phá sau chiến tranh, một số các câu lạc bộ lớn nhất của châu Âu nên đã muốn Bican. |
Korean success in the Siege of Jinju in 1592 had mostly saved this area from devastation during the first invasion. Triều Tiên chiến thắng trong Cuộc vây hãm Jinju năm 1592, giúp khu vực này thoát khỏi sự tàn phá trong cuộc xâm lược lần thứ nhất. |
Observing the strictest secrecy to insure success, the carriers and their escorts arrived off Japan 16 February and launched a devastating series of strikes against the Tokyo area. Tuân thủ những biện pháp bảo mật nghiêm nhặt nhằm đạt được yếu tố bất ngờ, lực lượng đi đến ngoài khơi Nhật Bản vào ngày 16 tháng 2, tung ra một loạt các cuộc không kích vào khu vực phụ cận Tokyo. |
The rebels carried out the most devastating of their attacks from 24 December, waiting until people had come together for Christmas festivities, then surrounding and killing them by crushing their skulls with axes, machetes, and large wooden bats. Các phiến quân chờ đến ngày 24 tháng 12 để tiến hành các cuộc tấn công gây tàn phá nặng nhất, chờ đến khi mọi người tụ tập tham dự lễ Giáng Sinh, rồi bao vây và sát hại họ bằng cách dùng rìu, dao và gậy đập vào đầu. |
The report pinpoints several factors , which make the current crisis particularly devastating . Bản báo cáo cũng nêu ra vài yếu tố , khiến khủng hoảng hiện tại trở nên đặc biệt trầm trọng . |
The Russian command thus lost one of their last chances to defeat a large number of the pro-independence fighters in a concentrated position, although in March the federal forces managed to inflict devastating losses against a different column of some 1,000–1,500 fighters (trapping the group under Ruslan Gelayev in the village of Komsomolskoye on 6 March and then killing hundreds of them in the following siege). Do đó, lệnh của Nga đã đánh mất một trong những cơ hội cuối cùng của họ để đánh bại một số lượng lớn các chiến binh độc lập ở một vị trí tập trung, mặc dù vào tháng 3, các lực lượng liên bang đã gây ra tổn thất nghiêm trọng chống lại một cột khác trong số 1.000–1.500 chiến binh (bẫy nhóm Ruslan Gelayev ở làng Komsomolskoye vào ngày 6 tháng 3 và sau đó giết chết hàng trăm chiến binh trong cuộc vây hãm sau này). |
Devastating civil wars between liberal and absolutist factions, led by officers trained in the Peninsular War, persisted in Iberia until 1850. Phá hủy các cuộc nội chiến giữa các phe phái tự do và tuyệt đối, được lãnh đạo bởi các sĩ quan được đào tạo trong Chiến tranh Bán đảo, vẫn tồn tại ở Iberia cho đến năm 1850. |
This was accepted by most of those who came after, in particular Claudius Ptolemy (2nd century CE), who thought the Earth would be devastated by gales if it rotated. Điều này được chấp nhận bởi hầu hết những người sau đó, cụ thể là Claudius Ptolemy (thế kỷ thứ 2 SCN), người nghĩ rằng Trái Đất sẽ bị phá hủy bởi bão nếu nó quay. |
We were assigned to Korea, though three years of war had just ended in the summer of 1953, leaving that country devastated. Chúng tôi được chỉ định đến Hàn Quốc, mặc dù ba năm chiến tranh vừa kết thúc vào mùa hè năm 1953, để lại một đất nước điêu tàn. |
This devastates the Emperor, as he thinks there can be no divine destiny if history can be altered. Điều này tàn phá Nhật hoàng, vì không có Thiên mệnh nếu lịch sử có thể được thay đổi. |
At times, we might even conclude that what we are experiencing is so devastating and so unjust that we simply cannot bear it any longer. Thậm chí đôi lúc chúng ta có thể kết luận rằng những gì mình đang trải qua là quá khốn khổ và bất công đến mức không thể chịu đựng lâu hơn nữa. |
And all this land must become a devastated place, an object of astonishment, and these nations will have to serve the king of Babylon seventy years.” —Jeremiah 25:9, 11. Cả đất nầy sẽ trở nên hoang-vu gở-lạ, các nước nầy sẽ phục-sự vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm” (Giê-rê-mi 25:9, 11). |
The town was devastated, though the Biscayan assembly and the Oak of Gernika survived. Các thị trấn bị tàn phá, mặc dù hội đồng Biscayan và Oak của Gernika vẫn tồn tại. |
When a fellow believer or a family member says or does something that hurts us deeply, we may be devastated. Khi anh em đồng đạo hay thành viên trong gia đình nói hoặc làm điều gì đó khiến mình tổn thương nặng nề, chúng ta có thể bị suy sụp. |
Corals are very delicate organisms, and they are devastated by any rise in sea temperatures. San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển. |
1886 – The Phantom Canoe of Lake Rotomahana was a waka wairua (spirit canoe) in Lake Rotomahana, New Zealand seen eleven days before the deadly eruption of the nearby Mount Tarawera, which devastated the lake and the surrounding area. Năm 1886 – Xuồng ma của Hồ Rotomahana là một waka wairua (xuồng ma) ở hồ Rotomahana, New Zealand được nhìn thấy mười một ngày trước khi vụ phun trào chết người của núi Tarawera gần đó, đã tàn phá hồ và khu vực xung quanh. |
After World War Il, Europe was devastated, but still held large overseas colonies: Sau Thế Chiến Thứ Hai, Châu Âu bị tàn phá, nhưng vẫn nắm giữ một số lượng lớn các thuộc địa: |
Human activities can have a large and sometimes devastating impact on these factors. Các hoạt động của con người có thể tác động lớn hoặc đôi khi phá vỡ các yếu tố này. |
Twenty thousand Vandals, including Godigisel himself, died in the resulting battle, but then with the help of the Alans they managed to defeat the Franks, and on December 31, 406 the Vandals crossed the Rhine, probably while it was frozen, to invade Gaul, which they devastated terribly. Hai mươi ngàn người Vandal, bao gồm cả bản thân Godigisel, đã tử trận như là kết quả của cuộc chiến này, nhưng sau đó với sự giúp đỡ của người Alan, họ đã cố gắng để đánh bại người Frank, và vào ngày 31 tháng 12, năm 406 người Vandal đã vượt qua sông Rhine, có lẽ trong khi nó bị đóng băng, và xâm lược Gaul, nơi mà họ đã tàn phá một cách khủng khiếp. |
As older centers such as Kiev and Vladimir never recovered from the devastation of the initial attack, the new cities of Moscow, Tver and Nizhny Novgorod began to compete for hegemony in the Mongol-dominated Russia. Khi các trung tâm cổ hơn như Kiev và Vladimir không thể hồi phục sau sự tàn phá của cuộc tấn công đầu tiên, các thành phố mới như Moskva, Tver và Nizhny Novgorod bắt đầu đua tranh quyền lãnh đạo bên trong nước Nga dưới sự chiếm đóng của quân xâm lược Mông Cổ. |
While in Oklahoma, I had the opportunity to meet with a few of the families devastated by the mighty twisters. Trong khi ở Oklahoma, tôi đã có cơ hội gặp gỡ một vài gia đình đã bị cơn bão tàn phá. |
Devastated. Tuyệt vọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devastate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới devastate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.