determinato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ determinato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ determinato trong Tiếng Ý.

Từ determinato trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiên quyết, nhất định, quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ determinato

kiên quyết

adjective

Gli anziani, però, erano determinati a salvarlo, non volevano arrendersi.
Nhưng các anh cả đã kiên quyết không chịu bỏ cuộc.

nhất định

adjective

Adesso ognuna delle barzellette è etichettata con determinati attributi.
Bây giờ mỗi câu chuyện cười được gãn nhãn với những thuộc tính nhất định.

quả quyết

adjective

Ero determinato a non lasciarlo tornare alla sua dimora all'inferno.
Ta quả quyết rằng sẽ không để hắn quay lại nhà hắn ở địa ngục.

Xem thêm ví dụ

In determinate circostanze infatti è concessa un’agevolazione fiscale ai divorziati che vendono la seconda casa.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Le sentinelle sono i dirigenti chiamati dai rappresentanti del Signore a svolgere determinati compiti per il bene degli altri.
Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác.
Che siano sette indica completezza determinata divinamente.
Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
+ 7 Se sarà determinato a osservare i miei comandamenti e le mie decisioni giudiziarie+ come fa ora, stabilirò saldamente il suo regno per sempre’.
+ 7 Nếu nó kiên quyết vâng giữ các điều răn và phán quyết của ta,+ như nó hiện đang làm, thì ta sẽ lập vương quyền của nó vững bền đến muôn đời’.
Quando la scuola sta per essere chiusa per mancanza di iscritti, Honoka diventa determinata a salvarla.
Khi thấy trường học của mình sắp đóng cửa do thiếu đơn đăng ký vào, Honoka quyết định cứu ngôi trường.
I quartieri sono determinati da mappe.
Khu dân cư được xác định bởi bản đồ.
(b) Cosa siete determinati a fare?
(b) Bạn quyết tâm làm gì?
Sarete più determinati a mantenere la parola data a Dio e agli altri.
Các anh em sẽ có quyết tâm hơn để giữ lời hứa của mình với Thượng Đế và người khác.
Dovremmo essere determinati a non perdere mai un’adunanza o una sessione se la salute e le circostanze ci permettono di essere presenti.
Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn.
Prima di poterlo fare, dobbiamo soddisfare determinati requisiti.
Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện.
Ciò che ha fatto dimostra che non si interessa solo di una determinata nazione, ma di persone di ogni nazione, tribù e lingua. — Atti 10:34, 35.
Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35.
Erano determinati e dotati di autostima.
Các em tự tin và quyết tâm cao.
Per esempio, cosa attiva determinati geni all’interno delle cellule mettendo in moto il processo di differenziazione?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
Durante l’infanzia e la giovinezza la propria condotta e i sentimenti sono naturalmente determinati dall’atmosfera familiare.
Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình.
Alcuni si trovavano in determinate zone geografiche, come i filistei sulla costa e i gebusei sui monti vicino a Gerusalemme.
Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem.
Perciò, se la sua durata è appropriata o no dovrebbe essere determinato dai risultati.
Do đó, kết quả đạt được sẽ là yếu tố xác định phần kết luận có dài vừa phải hay không.
Uno smodato desiderio di ricchezze può aver fatto dimenticare loro il consiglio biblico: “Quelli che hanno determinato di arricchire cadono in tentazione e in un laccio . . . e si sono del tutto feriti con molte pene”. — 1 Timoteo 6:9, 10.
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10).
In origine si trattava di un’espressione dignitosa riferita ai cittadini di un determinato territorio.
Lúc đầu, đây là một từ thể hiện sự tôn trọng với dân sống trong một vùng nào đó.
Gesù era determinato a mantenere l’integrità, quindi l’unico modo era andare avanti, affrontare la prova.
Vì ngài muốn giữ lòng trung kiên, nên cách duy nhất là tiến về phía trước, đương đầu với thử thách.
Questo è un problema di tal tipo, e quindi c'è o ci sono determinati modi di pensare che vanno bene per quel problema.
Đây là một vấn đề, và do đó có một hoặc nhiều cách nghĩ tốt cho vấn đề đó.
I due articoli risponderanno a queste domande e ci aiuteranno a essere più determinati a rimanere saldi contro il Diavolo.
Hai bài này sẽ trả lời những câu hỏi đó và giúp chúng ta củng cố quyết tâm đứng vững trước Ác Quỷ.
Parole, scritte o parlate, messe insieme secondo uno schema determinato per trasmettere informazioni, pensieri, idee.
Những lời nói, viết hay nói ra, được sắp xếp chung với nhau trong những mẫu mực riêng biệt để truyền đạt tin tức, tư tưởng và ý kiến.
Avolte sei cosi determinato a non goderti niente nella vita solo per dispetto.
Thỉnh thoảng em nghĩ anh nhất quyết không nhìn nhận bất cứ thứ gì trong cuộc sống, chỉ có sự bực tức.
Chiediamoci: ‘Sono determinato a far sì che le lezioni apprese dalla vita di Salomone mi aiutino a essere una persona di successo?’
Mỗi chúng ta có thể tự hỏi: “Mình có quyết tâm để bài học về cuộc đời của Sa-lô-môn giúp mình trở thành một người thành công không?”.
Altre volte l’espressione “congregazione di Dio” si riferisce a tutti i cristiani in vita in un determinato periodo di tempo.
Những lần khác, “hội-thánh của Đức Chúa Trời” được áp dụng cho tất cả các tín đồ Đấng Christ sống cùng một thời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ determinato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.