detecting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detecting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detecting trong Tiếng Anh.
Từ detecting trong Tiếng Anh có các nghĩa là khám phá, Thám tử tư, sự tìm, Thám tử, sự tách sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detecting
khám phá
|
Thám tử tư
|
sự tìm
|
Thám tử
|
sự tách sóng
|
Xem thêm ví dụ
It was the first spacecraft to detect the Van Allen radiation belt, returning data until its batteries were exhausted after nearly four months. Đây là phi thuyền đầu tiên phát hiện ra vành đai bức xạ Van Allen, gửi dữ liệu về vành đai này cho đến khi pin của nó cạn kiệt sau gần bốn tháng. |
He is known for playing the role of Smokey in F. Gary Gray's Friday and as Detective James Carter in Brett Ratner's Rush Hour film series. Ông được biết đến với vai Smokey trong Friday và vai Detective James Carter trong loạt phim Rush Hour f. |
I still thank God for a small detective named Len Fenerman. Đến nay tôi vẫn cảm ơn Chúa đã gửi đến viên thanh tra vóc người nhỏ nhắn tên Len Fenerman. |
At the time of Kepler-10c's discovery, Spitzer was the only facility capable of detecting shallow transits in the Kepler data to an extent at which the data could be meaningfully analyzed. Vào lúc khám phá ra Kepler-10c, Spitzer là kính thiên văn duy nhất có khả năng phát hiện bóng hẹp trong thời điểm hành tinh đi ngang qua sao chủ từ dữ liệu của tàu Kepler mà cho phép mở rộng dữ liệu khiến chúng có thể được phân tích cho kết quả có ý nghĩa. |
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
I'm not sure that keeping both of our detectives in the dark is the best course of action. Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt. |
You have an opportunity here, Detective. Anh có một cơ hội, ngài thanh tra. |
As I recall, Detective, I already gave you a case. Theo như tôi nhớ, thanh tra, tôi đã giao cho cậu một vụ rồi. |
You in this for the long haul, detective? Mày đang được tôi luyện hả thám tử? |
Wait for the phone to appear as a detected device on the Mac , drag & drop the file(s ) you want to send to your iPhone onto the Mac app , and wait for transfer to complete . Chờ điện thoại xuất hiện thiết bị dò tìm trên Mac , chọn và kéo tập tin bạn muốn chuyển từ iPhone sang Mac , và chờ cho đến khi quá trình chuyển tập tin hoàn thành . |
Detective. Thanh Tra. |
( detective ) Still looking on the black widow. Vẫn đang tìm kiếm goá phụ áo đen. |
Some undercover and a female detective. Các cảnh sát chìm và nữ Thám Tử. |
Created by writer Joseph Samachson and designed by artist Joe Certa, the character first appeared in the story "The Manhunter from Mars" in Detective Comics #225 (Nov. 1955). Nhân vật được tạo ra bởi Joseph Samachson và nghệ sĩ Joe Certa, xuất hiện lần đầu tiên trong Detective Comics #225 "The Manhunter From Mars" vào tháng 10 năm 1955. |
You put private detectives on us. Các ông thuê thám tử tư theo dõi chúng tôi. |
You're at a crossroads, detective. Chúng ta đang ở ngã rẽ, thám tử. |
Skilled in avoiding all forms of detection and capable of helping his supporters to keep their Crime Coefficients low, only a very few believe that he actually exists, including Akane. Sự lành nghề trong việc tránh xa tất cả các hình thể dò ra và có khả năng giúp đỡ những người ủng hộ anh để giữ Hệ Số Tội Phạm của họ thấp, chỉ một vài tin rằng anh thực sự tồn tại,bao gồm cả Akane. |
Sergeant John P. St. John, a detective who worked the case until his retirement, stated, "It is amazing how many people offer up a relative as the killer." Trung sĩ John P. St. John, một nhà điều tra nghiên cứu về vụ án này tận cho đến khi ông về hưu, nói rằng, "Thật kinh ngạc biết bao nhiêu khi chứng kiến số người cung cấp rằng người thân của họ là kẻ giết người". |
You can’t come to an understanding of spiritual truth with instruments that are unable to detect it. Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó. |
Detective Jo is a renowned nuisance within the Major Crimes. Thám tử Jo là người nổi tiếng hay gây rắc rối trong lĩnh vực tội phạm. |
Not according to the district attorney, assistant attorney the investigating detective and the police that filed charges. Không vô lý đối với viện chưởng lý, trợ lý chưởng lý, và thám tử điều tra trong sở cảnh sát những người đã buộc tội cậu ta. |
Our security technology helps detect suspicious events to better protect your Google Account. Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn. |
SETI estimates, for instance, that with a radio telescope as sensitive as the Arecibo Observatory, Earth's television and radio broadcasts would only be detectable at distances up to 0.3 light-years, less than 1/10 the distance to the nearest star. Ví dụ, SETI ước tính rằng với một kính viễn vọng radio có độ nhạy như Đài quan sát Arecibo, các sóng truyền phát vô tuyến và radio của Trái Đất chỉ có thể được phát hiện ở các khoảng cách lên tới 0.3 năm ánh sáng. |
Whether we realize it or not, it is difficult for us to detect if we harbor certain prejudices in our heart. Việc nuôi dưỡng một số thành kiến nào đó trong lòng là điều chúng ta khó nhận ra. |
The encounter: Once the prey detects the wolves, it can either approach the wolves, stand its ground, or flee. Chạm trán hay đối mặt: Một khi con mồi phát hiện những con sói, nó có thể tiếp cận những con sói, đứng trên mặt đất của nó, hoặc chạy trốn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detecting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới detecting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.