despise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ despise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despise trong Tiếng Anh.

Từ despise trong Tiếng Anh có các nghĩa là khinh miệt, khinh thường, khinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ despise

khinh miệt

verb

That you despise battle but would never run from it.
Rằng ông khinh miệt chiến tranh nhưng không bao giờ chạy trốn khỏi nó.

khinh thường

verb

They despise possessions and pleasure in equal measure.
Họ khinh thường của cải và khoái lạc như nhau.

khinh

verb

You know, there's nothing I despise more in life than pettiness.
Cô biết không, tôi khinh nhất là kẻ đê tiện.

Xem thêm ví dụ

“Those honoring me I shall honor, and those despising me will be of little account.” —1 SAMUEL 2:30.
“Phàm ai tôn-kính ta, ta sẽ làm cho được tôn-trọng, còn ai khinh-bỉ ta, tất sẽ bị khinh-bỉ lại” (I SA-MU-ÊN 2:30).
“Do not despise your mother just because she has grown old,” says Proverbs 23:22.
Châm-ngôn 23:22 nói: “Chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”.
And be warned, gryza, he despises pirates.
Và nói cho mà biết, Gryza, anh ấy khinh bỉ bọn hải tặc.
(Matthew 16:21-23) What concerned Jesus was how his death as a despised criminal would affect Jehovah and His holy name.
(Ma-thi-ơ 16:21-23) Điều làm Chúa Giê-su lo lắng là sự chết của ngài như một tội phạm đáng khinh sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va và danh thánh của Ngài như thế nào.
Who will despise the children of Christ?
Ai dám khinh miệt con cái của Đấng Ky Tô?
He “went about doing good” (Acts 10:38), yet was despised for it.
Ngài “đi từ nơi nọ qua chỗ kia làm phước” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38), tuy nhiên vẫn bị miệt khinh vì điều đó.
Regarding the Messiah, who is “despised in soul” and “detested by the nation,” Jehovah promises: “Kings themselves will see and certainly rise up, and princes, and they will bow down, by reason of Jehovah, who is faithful, the Holy One of Israel, who chooses you.” —Isaiah 49:7.
Đức Giê-hô-va hứa về Đấng Mê-si từng bị loài người “khinh-dể” và “gớm-ghiếc”: “Các vua sẽ thấy và đứng dậy; các quan-trưởng sẽ quì-lạy, vì cớ Đức Giê-hô-va là Đấng thành-tín, tức là Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên, là Đấng đã chọn ngươi”.—Ê-sai 49:7.
9 So, then, Jehovah* knows how to rescue people of godly devotion out of trial,+ but to reserve unrighteous people to be destroyed* on the day of judgment,+ 10 especially those who seek to defile the flesh of others+ and who despise authority.
9 Vậy, Đức Giê-hô-va* biết cách giải cứu người có lòng sùng kính ra khỏi cơn thử thách,+ nhưng để lại kẻ không công chính cho sự hủy diệt trong ngày phán xét,+ 10 nhất là những kẻ tìm cách làm ô uế thân xác người khác+ và khinh thường uy quyền.
It`s true, why despise popular novels?
Đó là sự thật, sao lại coi thường tiểu thuyết bình dân?
Some Who Despised the Inheritance
Một số người đã khinh thường di sản
Those priests showed that they despised Jehovah’s table each time they presented a defective sacrifice, saying: “It is nothing bad.”
Các thầy tế lễ ấy khinh dể bàn của Đức Giê-hô-va mỗi khi họ dâng một của-lễ khiếm khuyết mà còn nói rằng: ‘Chẳng phải dữ’.
His sexual reawakening through meeting Angela is the first of several turning points as he begins to " off the responsibilities of the comfortable life he has come to despise".
Chính lúc bản năng tình dục của nhân vật thức tỉnh khi gặp Angela là điểm khởi đầu của nhiều bước ngoặt khác, như lúc anh bắt đầu " đi trách nhiệm trong cuộc sống an nhàn mà anh vốn khinh miệt".
16 But they kept ridiculing the messengers of the true God,+ and they despised his words+ and mocked his prophets,+ until the rage of Jehovah came up against his people,+ until they were beyond healing.
16 Nhưng họ tiếp tục chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời,+ khinh thường lời ngài+ và nhạo báng các nhà tiên tri của ngài,+ cho đến khi cơn thịnh nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân ngài,+ cho đến khi họ vô phương cứu chữa.
24 “No one can slave for two masters; for either he will hate the one and love the other,+ or he will stick to the one and despise the other.
24 Không ai có thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này mà yêu chủ kia+ hoặc sẽ gắn bó với chủ này mà khinh thường chủ kia.
You are utterly despised.
Ngươi bị khinh thường thậm tệ.
As the popularity of sparkling Champagne grew in London, other European courts began to discover the bubbly curiosity-including the French who had previously despised the bubbles as a wine fault.
Khi sự phổ biến của Champagne sủi tăm đã lớn ở London, các triều định châu Âu khác cũng bắt đầu tò mò về những bong bóng kỳ lạ - trong đó có cả triều đình Pháp, những người trước đó đã khinh thường coi bong bóng trong rượu vang là sai lầm.
When he was cast out and despised
Khi ông bị đuổi ra và bị khinh miệt
For because they are rich they despise the dpoor, and they persecute the meek, and their ehearts are upon their treasures; wherefore, their ftreasure is their god.
Vì họ giàu có nên họ xem thường bkẻ nghèo khó, và ngược đãi kẻ nhu mì; trái tim của họ chỉ nằm trong của cải của họ; vì vậy của cải của họ là thượng đế của họ.
But “they were continually making jest at the messengers of the true God and despising his words and mocking at his prophets, until the rage of Jehovah came up against his people, until there was no healing.”
Nhưng “chúng nhạo-báng sứ-giả của Đức Chúa Trời, khinh-bỉ các lời phán Ngài, cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến nỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài, chẳng còn phương chữa được”.
Esau “despised the birthright.”
Ê-sau đã “khinh quyền trưởng-nam”.
“A wise son is the one that makes a father rejoice,” says the king of Israel, “but a stupid man is despising his mother.”
Vua của Y-sơ-ra-ên nói: “Con khôn-ngoan làm vui-vẻ cha nó; còn đứa ngu-muội khinh-bỉ mẹ mình”.
7 The Israelites asked: “In what way have we despised your name?”
7 Dân Y-sơ-ra-ên hỏi: “Chúng tôi có khinh-dể danh Ngài ở đâu?”
10 For who has despised the day of small beginnings?
10 “Có ai xem thường buổi đầu khiêm tốn* chăng?
Although despised and banned by the regime, The Watchtower found its way into the prison and right into our cells!
Mặc dù bị chính quyền xem thường và ngăn cấm, Tháp Canh vẫn vào được trong nhà tù và đến tận xà lim của chúng tôi!
And that purity can come only through the blood of that Lamb who bore our griefs and carried our sorrows, the Lamb who was wounded for our transgressions and bruised for our iniquities, the Lamb who was despised and afflicted, but whom we esteemed not (see Mosiah 14).
Và sự thanh khiết đó chỉ có thể đến qua máu của Chiên Con là Đấng đã mang sự đau khổ của chúng ta, và gánh lấy sự sầu muộn của chúng ta; Chiên Con đã bị thương tích vì sự phạm giới của chúng ta, và bị bầm dập vì những điều bất chính của chúng ta; Chiên Con bị khinh miệt và đau khổ, nhưng chúng ta không quý trọng Ngài (xin xem Mô Si A 14).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.