desmembrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desmembrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desmembrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desmembrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chia ra, chi tiết, bị trật khớp, tách biệt, không dính với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desmembrado

chia ra

(separate)

chi tiết

bị trật khớp

(disjointed)

tách biệt

(separate)

không dính với nhau

(separate)

Xem thêm ví dụ

Y no sólo muertos, desmembrado, quemados vivos, aspirado de su sangre, a casa virtual de los horrores.
Không chỉ là chết, mà bị xé rời, thiêu sống, hút sạch máu, một căn nhà kinh dị theo nghĩa đen.
A continuación, el rey añadió esta seria advertencia: “De mí una orden se emite, que cualquier pueblo, grupo nacional o lenguaje que diga cualquier cosa mala contra el Dios de Sadrac, Mesac y Abednego sea desmembrado, y su casa sea convertida en excusado público; puesto que no existe otro dios que pueda librar como este”.
Rồi vua cảnh cáo nghiêm ngặt: “Ta ban chiếu-chỉ nầy: Bất-kỳ dân nào, nước nào, thứ tiếng nào, hễ có người nói xấu đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác và A-bết-Nê-gô, thì sẽ bị phân thây, nhà nó sẽ phải thành ra đống phân, vì không có thần nào khác có thể giải-cứu được thể nầy”.
Sin embargo, hacia finales del siglo XIX, China se enfrentaba a la perspectiva de ser desmembrada entre las potencias occidentales y Japón, cada uno compitiendo por su propia esfera de influencia sobre el país.
Tuy nhiên, đến cuối thế kỷ 19, Đại Thanh phải đối diện với viễn cảnh bị các cường quốc Tây phương và Nhật Bản xâu xé, mỗi thế lực lại cạnh tranh để giành phạm vi ảnh hưởng cho mình tại đây.
Para permitir que sus víctimas se vieran a sí mismas siendo desmembradas.
Để nạn nhân của hắn có thể thấy bản thân bị cắt.
¿Eso es peor que cinco cuerpos desmembrados?
Điều đó còn tệ hơn cả năm cái xác không nguyên vẹn sao?
En Milwaukee, en el norte de Estados Unidos, un hombre asesina a 11 personas y guarda los restos de sus cuerpos desmembrados en el congelador de la nevera.
Tại phía bắc của Hoa Kỳ, một người đàn ông ở Milwaukee giết 11 người, phân thây họ ra và chất trong tủ lạnh.
Sobre todo ahora que tenemos 24 miembros del cartel desmembrados por mi desierto.
Nhất là khi giờ tôi đang có thông tin 24 xác của tụi mafia trên bàn làm việc đây.
Si nuestro padre se hubiera salido con la suya, el imperio estaría desmembrado.
Nếu Cha làm theo cách của ông, Đế Quốc này sẽ tan rả.
Su unidad quedó finalmente destrozada y, en 1491, Georgia quedó desmembrada en numerosas principalidades y reinos insignificantes, que lucharon para mantener su independencia contra Safavidas y Otomanos hasta ser finalmente anexionados por el Imperio ruso en 1801.
Đến năm 1490, Gruzia đã được phân chia thành một số các vương quốc nhỏ bé và các công quốc, trong suốt thời kỳ hiện đại buổi đầu đấu tranh để duy trì quyền tự chủ của họ chống lại sự thống trị Safavid và Ottoman cho đến khi Gruzia cuối cùng đã được sáp nhập vào Đế quốc Nga vào năm 1801.
Y encontrarán la evidencia de nuestra crueldad. En los degollados, desmembrados y cuerpos desfigurados de sus hermanos que dejaremos tras nosotros.
Chúng sẽ tìm thấy bằng chứng để biết thế nào là sự tàn ác.... qua các thi thể bị mổ bụng, lột da của những người anh em chúng... là những thứ mà chúng ta có thể làm.
A principios del siglo VI, la zona occidental del Imperio romano ya se había desmembrado, y los germanos reinaban en Britania, la Galia, Italia, el norte de África y España.
Tới đầu thế kỷ thứ sáu, Đế Quốc La Mã về phía tây bị vỡ tan, và các vua nước Đức cai trị Bắc Phi, Britannia, Gaul, Tây Ban Nha và Ý.
En 1949, cuando el Partido asumió el poder, China estaba sumida en guerras civiles, desmembradas por la agresión extranjera, la esperanza de vida en aquel momento era de 41 años.
Năm 1949, khi Đảng nắm quyền, Trung Quốc sa lầy vào nội chiến, bị chia cắt bởi xâm lược nước ngoài, tuổi thọ trung bình vào lúc đó là 41 tuổi.
Cuando Kenny llega al coche encuentra paquetes que se asemejan a bolsas de medicamentos, pero están en realidad llenas de su mujer desmembrada.
Khi Kenny được để xe, tất cả anh thấy là những gói mà giống túi thuốc bột nhưng trong thực tế vợ bị chặt chân tay của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desmembrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.