desmaio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desmaio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desmaio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desmaio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ngất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desmaio

ngất

noun

Um dia desmaiei porque minha mãe bateu claras em neve.
Một ngày nọ tôi đã ngất xỉu khi mẹ tôi đánh trứng.

Xem thêm ví dụ

Segure ele, segure ele caso ele desmaie, irmão
Giữ nó, coi chừng nó gục đó
Eu estava tão fraca que desmaiava a todo instante; mas, a cada desmaio, agradecia a Deus, pois pensava que iria morrer.
Tối đến, em quá yếu đến nỗi mỗi lúc em ngất đi là mỗi lần em cảm ơn Chúa, bởi em tưởng mình sắp chết.
Kaguya desmaia na neve e desperta de repente, regressando a festa.
Kaguya ngất đi trong tuyết và khi tỉnh dậy, cô thấy mình vẫn đang ở bữa tiệc.
Não sabe que se deve desapertar a roupa de quem desmaia?
Cô có nghe về việc cần cởi quần áo của người ta ra khi người ta bị xỉu không?
Não desmaie, Jordan!
Đừng ngất xỉu, Jordan.
A não ser que desmaie.
Unless you pass out.
A serotonina afecta o humor, o apetite, mas não provoca desmaios.
Serotonin ảnh hưởng đến tâm trạng, thèm ăn, chứ không làm cho bộ não chết dần.
Mini-AVC's podem provocar desmaios e perdas de memória.
Đột quỵ có thể gây mất nhận thức và trí nhớ.
No entanto, agora eu vejo aqui o seu porco inimaginável desmaio, e eu sou totalmente perder desejo de falar para você um pouco.
Tuy nhiên, bây giờ tôi thấy ở đây lợn không thể tưởng tượng của bạn headedness, và tôi hoàn toàn mất mong muốn để nói chuyện cho bạn trong nhỏ.
Não vou querer que tu desmaies.
Anh không muốn tuột quần của em.
No entanto, o uso exagerado dele faz com que Max tenha uma hemorragia nasal e desmaie.
Tuy nhiên sử dụng năng lực quá nhiều làm Max bị chảy máu mũi và ngất.
Parece que se atingem temperaturas muito altas e, pouco depois, desmaia-se e, assim de repente...
Có vẻ như cháu sẽ sốt rất cao.. .. và một thời gian ngắn sau đó cháu ngất xỉu và đột nhiên...
Ela correu para o quarto ao lado para trazer alguns espíritos ou outras com as quais ela poderia reviver a sua mãe de seu desmaio.
Cô chạy vào phòng bên cạnh để mang lại một số linh hồn khác mà cô có thể hồi sinh mẹ mình từ chính tả ngất xỉu cô.
Nada com que um pó de desmaio não possa lidar.
Chẳng có gì qua được bột gây mê cả.
Se tem um historial de convulsões, desmaios ou epilepsia, ou uma condição médica que pode ser agravada pela utilização do telemóvel, consulte um médico antes de utilizar o dispositivo.
Nếu bạn có tiền sử co giật, ngất xỉu, động kinh hay tình trạng bệnh nào đó mà bạn tin rằng có thể bị ảnh hưởng do điện thoại của mình, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thiết bị.
Não desmaio facilmente.
Tôi không dễ dàng bị sợ hãi đâu.
Não houve nenhuma demonstração de emocionalismo — gritos, cantoria, desmaio, choro, e coisas do gênero — da parte da multidão, e nenhum frenesi dramático da parte de Jesus.
Về phần đám đông, họ không bộc lộ những xúc cảm mạnh mẽ—hò reo, ca hát, than khóc, ngất đi, v.v...—và về phần Chúa Giê-su đã không có sự kích động điên cuồng.
Por que eu desmaio?
Ngất xỉu —Vì sao?
Incontinência urinária e desmaios são prognósticos de quê?
Không kiểm soát được tiểu tiện và mất trí nhớ là dấu hiệu của gì?
Geralmente pelo desinteresse emocional, mas especificamente pelo desmaio.
Nói chung là vì em đã bị đứt dây thần kinh sợ... và nhất là vụ em bị ngất.
Pare de utilizar o telemóvel imediatamente e consulte um médico se tiver quaisquer sintomas que acredite serem causados ou agravados pelo telemóvel (por exemplo, dores de cabeça, desmaios ou convulsões).
Hãy ngừng sử dụng điện thoại ngay lập tức và liên hệ với bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng nào mà bạn cho rằng có thể do chiếc điện thoại gây ra hoặc chịu ảnh hưởng của chiếc điện thoại (ví dụ: đau đầu, ngất xỉu hoặc co giật).
Normalmente eu desmaio.
Oh, thường thì tôi sẽ ngất đi.
Eu quero compartilhar alguns amigos pessoais e histórias com vocês as quais eu realmente nunca falei sobre em público antes para ajudar a ilustrar a ideia e a necessidade e a esperança para nós reinventarmos nosso sistema de saúde pelo mundo. 24 anos atrás, Eu tive -- um estudante do segundo ano da faculdade, Eu tive uma série de episódios de desmaios.
Tôi muốn chia sẻ với các bạn về một vài người bạn và một vài câu chuyện mà tôi thật ra chưa bao giờ nói trước công chúng trước đây để giúp minh họa cho ý tưởng và nhu cầu và hy vọng để chúng ta tái tạo lại hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta trên toàn thế giới. 24 năm trước đây, tôi - một sinh viên năm thứ hai đại học, đã liên tục bị ngất xỉu.
Nos casos mais extremos, pode ocorrer queda na pressão sanguínea, tontura, desmaio e até parada cardíaca.
Trường hợp xấu nhất là tụt huyết áp, chóng mặt, ngất xỉu và ngay cả trụy tim.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desmaio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.