designer label trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ designer label trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ designer label trong Tiếng Anh.
Từ designer label trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu ấn, vấu, thân rẽ, nanh vuốt, móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ designer label
dấu ấn
|
vấu
|
thân rẽ
|
nanh vuốt
|
móng
|
Xem thêm ví dụ
Microsoft Publisher: a desktop publishing app for Windows mostly used for designing brochures, labels, calendars, greeting cards, business cards, newsletters, web site, and postcards. Microsoft Publisher: một ứng dụng chế bản điện tử cho Windows dùng để thiết kế tờ rơi, nhãn, lịch, thiệp chúc mừng, danh thiếp, bản tin, trang web, bưu thiếp,... |
In 1990, the now standard black-and-white warning label design reading "Parental Advisory: Explicit Lyrics" was introduced and was to be placed on the bottom right-hand section of a given product. Năm 1990, thiết kế nhãn gồm hai màu đen trắng như chuẩn hiện tại được thiết kế với dòng chữ "Parental Advisory: Explicit Lyrics" đã được giới thiệu và được đặt ở phần dưới cùng bên phải của một sản phẩm nhất định. |
Unlike content ratings from ESRB or other third-party rating authorities that identify potentially objectionable app content, the ‘Not designed for children’ label is meant to reflect the developer’s intended audience for their app. Không giống như các mức phân loại nội dung của ESRB hoặc các tổ chức phân loại bên thứ ba khác để xác định nội dung phản cảm trong ứng dụng, nhãn 'Không dành cho trẻ em' chỉ nhằm phản ánh đối tượng mà nhà phát triển hướng tới cho ứng dụng của họ. |
"Innovation, design freshen "Made in Taiwan" tech label". “Innovation, design freshen "Made in Taiwan" tech label (Cải tiến, làm mới thiết kế nhãn hiệu công nghệ "Made in Taiwan")”. |
John also helped design and build machines for wrapping and labeling magazines that were mailed to individual subscribers. John cũng đã giúp thiết kế máy gấp tạp chí và in địa chỉ trên đó để gửi đến những người đặt mua dài hạn. |
The Victoria Beckham label was named designer brand of the year in the UK in 2011; in 2012 the brand was assessed as the star performer in the Beckham family's business interests. Nhãn hiệu Victoria Beckham được đánh giá là nhãn hiệu thiết kế của năm ở Anh vào năm 2011; Vào năm 2012 thương hiệu này được đánh giá là ngôi sao thành công trong lĩnh vực kinh doanh của gia đình Beckhams. |
Derived from these learning aims, the designed framework consists of four learning phases respectively labeled as Engagement, Experience, Exchange, and Follow-up. Từ những mục tiêu ấy, bốn pha học tập được thiết kế là: Thu hút, Trải nghiệm, Trao đổi, và Tiếp nối được liên hệ đến những tri thức về giáo dục “bản chất của khoa học” và đặc điểm của nền văn hóa Việt Nam—được dùng như một ví dụ cho nền văn hóa kế thừa Nho giáo. |
The most representative buildings of EUR are the Palazzo della Civiltà Italiana (1938–1943), the iconic design of which has been labelled the cubic of Square Colosseum, and the Palazzo dei Congressi, example of Rationalist style. Các tòa nhà tiêu biểu nhất của EUR là Điện Civiltà Italiana (1938–1943), thiết kế mang tính biểu tượng đã được xem như khối lập phương của 'Đấu trường La Mã hình vuông', và Điện Congressi, ví dụ về phong cách chủ nghĩa duy lý. |
The country is also home to the headquarters of many leading designer labels such as Ralph Lauren and Calvin Klein. Hoa Kỳ cũng là nơi đặt trụ sở của nhiều nhãn hiệu thiết kế thời trang hàng đầu như Ralph Lauren và Calvin Klein. |
GS1 EDI standards are designed to work together with other GS1 standards for the identification and labeling of goods, locations, parties and packages. Các tiêu chuẩn GS1 EDI được thiết kế để hoạt động cùng với các tiêu chuẩn GS1 khác để nhận dạng và ghi nhãn hàng hóa, địa điểm, các bên và gói hàng. |
In 2012, Sculpteo was granted the "Observeur du Design" label by Observeur du Design thus being acknowledged as a reference in the world of design. Vào năm 2012, Sculpteo đã nhận được nhãn "Observeur du Design" của Observeur du Design do đó được thừa nhận là một tham chiếu trong thế giới thiết kế. |
Developers can choose to label their apps on the app listing page as "Not designed for children" if the app was not designed with children in mind. Các nhà phát triển có thể chọn gắn nhãn ứng dụng của họ trên trang danh sách ứng dụng là "Không dành cho trẻ em" nếu ứng dụng đó không dành cho trẻ em. |
There are three approaches for size-labelling of clothes: Body dimensions: The label states the range of body measurements for which the product was designed. Có ba cách để dán nhãn kích cỡ quần áo: Kích thước cơ thể: Nhãn cho biết phạm vi đo cơ thể mà sản phẩm được thiết kế. |
As Jackson's contract with Virgin allotted her the option to leave the label during this time, she returned to A&M in order to release Design of a Decade: 1986–1996, her first compilation album. Trong quá trình đàm phán hợp đồng mới giữa Jackson với Virgin, cô trở về A&M để phát hành Design of a Decade: 1986–1996, album tuyển tập đầu tiên của cô, với một kế hoạch tiếp thị mạnh mẽ. |
In addition , Dr. Bibbins-Domingo said the U.S. Food and Drug Administration deliberating as to whether or not to re-categorize salt , currently designated as a safe food additive , to one that would require product labeling that would warn consumers about high levels of salt contained in food . Ngoài ra , theo bác sĩ Bibbins-Domingo , Cơ quan kiểm soát Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ cho biết sẽ cân nhắc để xem có phân loại lại muối , hiện được chỉ định như một chất phụ gia an toàn , thành một chất đòi hỏi được dán nhãn cảnh báo người tiêu dùng về lượng muối cao chứa trong thức ăn , hay không . |
The third standard EN 13402-3 seeks to address the problem of irregular or Vanity sizing through offering a SI unit based labelling system, which will ALSO pictographically describe the dimensions a garment is designed to fit, per the ISO 3635 standard. Tiêu chuẩn thứ ba EN 13402 -3 tìm cách giải quyết vấn đề kích thước không đều hoặc Vanity thông qua việc cung cấp hệ thống ghi nhãn dựa trên đơn vị SI, sẽ mô tả bằng hình ảnh các kích thước mà một sản phẩm may mặc được thiết kế phù hợp, theo tiêu chuẩn ISO 3635. |
Under Italian law, only cheese produced in these provinces may be labelled "Parmigiano-Reggiano", and European law classifies the name, as well as the translation "Parmesan", as a protected designation of origin. Theo luật pháp Ý, chỉ có pho mát được sản xuất tại các tỉnh này có thể được dán nhãn "Parmigiano-Reggiano", và luật pháp châu Âu phân loại tên, cũng như tên dịch "Parmesan", là chỉ dẫn địa lý được bảo vệ. |
Kao also removed the tokuho, or government "healthy food" designation from the product's label. Kao cũng loại bỏ tokuho, hoặc chỉ định "thực phẩm lành mạnh" chính phủ từ nhãn sản phẩm. |
Neoclassical architecture is still designed today, but may be labelled New Classical Architecture for contemporary buildings. Kiến trúc tân cổ điển vẫn được thiết kế cho đến ngày nay, nhưng có thể được gắn nhãn là kiến trúc cổ điển mới cho các tòa nhà hiện đại. |
The name "Champagne" is a protected designation of origin in the European Union and all wines produced and sold in the EU must conform to those standards and not label a wine as "Champagne" unless it comes from the Champagne AOC (in the United States there is a legal loophole for semi-generic terms). Tên gọi "Champagne" là một chỉ dẫn nguồn gốc được bảo vệ ở Liên minh châu Âu và tất cả rượu vang sản xuất và bán ở EU phải phù hợp với các tiêu chuẩn và không một nhãn mác của một loại rượu vang nào được đề là "Champagne", trừ khi nó xuất xứ từ AOC Champagne. |
They created a business plan, mapped out areas in the community that each sister would cover, chose the products they would make, and designed the packaging and labels. Họ vạch ra một kế hoạch kinh doanh, sắp xếp các khu vực trong cộng đồng mà mỗi chị em sẽ làm việc, chọn các sản phẩm mà họ sẽ làm, và thiết kế bao bì và nhãn. |
In October 2016, international media reports labeled her as the designated king's "consort", despite the palace never officially declaring their relationship. Vào tháng 10 năm 2016, các báo cáo truyền thông quốc tế gán cho cô là "người phối ngẫu" của tân vương, mặc dù hoàng gia không bao giờ chính thức tuyên bố mối quan hệ của họ. |
In 2010, she collaborated with the Australian fashion label Milk and Honey to design a capsule fashion line. Trong năm 2010, cô hợp tác với hãng thời trang Úc Milk And Honey để thiết kế dòng thời trang riêng. |
In early March 2018, French artist Hachim Bahous asserted that Disney had plagiarized a series of album covers he designed for Sony Music's label Legacy Recordings in France with character posters for the film. Đầu tháng 3 năm 2018, nghệ sĩ người Pháp Hachim Bahous đã khẳng định rằng Disney đã ăn cắp một loạt bìa album mà anh đã thiết kế cho hãng thu âm Legacy Recordings của Sony Music ở Pháp với những áp phích nhân vật cho bộ phim. |
In October 1969, Department of Health, Education & Welfare Secretary Robert Finch, bypassing Food and Drug Administration Commissioner Herbert L. Ley, Jr., removed the GRAS designation from cyclamate and banned its use in general-purpose foods, though it remained available for restricted use in dietary products with additional labeling; in October 1970, the FDA, under a new Commissioner, banned cyclamate completely from all food and drug products in the United States. Tháng 10 năm 1969, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Phúc lợi Robert Finch, bỏ qua việc chỉ định GRAS từ cyclamate và cấm việc sử dụng nó trong các loại thực phẩm có mục đích chung, mặc dù nó vẫn có sẵn cho Hạn chế sử dụng trong các sản phẩm chế độ ăn kiêng với nhãn phụ; Vào tháng 10 năm 1970, FDA, dưới sự ủy nhiệm mới, cấm cyclamate hoàn toàn khỏi tất cả các sản phẩm thực phẩm và dược phẩm ở Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ designer label trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới designer label
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.