desdobramento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desdobramento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desdobramento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desdobramento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự triển khai, sự mở rộng, sự việc diễn biến, sự tiến triển, sự phân nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desdobramento

sự triển khai

(development)

sự mở rộng

(development)

sự việc diễn biến

(development)

sự tiến triển

(development)

sự phân nhánh

(ramification)

Xem thêm ví dụ

Testemunhamos o início do desdobramento da visão do Presidente Kimball.
Chúng ta chứng kiến tầm nhìn xa của Chủ Tịch Kimball bắt đầu trở thành hiện thực.
Os desdobramentos do que havia feito naquela manhã começaram a ficar claros em sua mente
Hậu quả của những gì mình đã làm sáng nay bắt đầu ngấm vào cô.
É um desdobramento da linha de pensamento israelita negra.
Nhóm này là một nhánh tách ra từ dòng tư tưởng của hội the Black Hebrew Israelite.
Dias após o rompimento da barragem, a Câmara dos Deputados criou uma comissão externa para acompanhar as investigações e os desdobramentos do fato ocorrido, o grupo composto por quinze integrantes é coordenado pelo deputado Zé Silva (SD).
Vài ngày sau khi đập vỡ, Phòng đại biểu đã thành lập một ủy ban bên ngoài để theo dõi các cuộc điều tra và diễn biến của sự kiện, nhóm gồm mười lăm thành viên được điều phối bởi Phó Zé Silva (SD).
Com os desdobramentos da era, novas formas culturais e uma subcultura dinâmica que celebrava a experimentação, encarnações modernas da boêmia, e a ascensão hippie e outros estilos de vida alternativos, surgiram.
Khi thời kỳ tiến triển, các hình thức văn hoá mới và một nền văn hóa ngoài lề năng động chào mừng những cuộc thử nghiệm, những hiện thân hiện đại của chủ nghĩa Bohemian, sự nổi lên của hippie và các lối sống khác xuất hiện.
A guerra atual, na verdade, é um desdobramento e uma continuação daquele conflito.
Cuộc chiến tranh hiện nay thực sự là kết quả tự nhiên và sự nối tiếp của cuộc xung đột đó.
Esses desdobramentos foram bem interessantes, quando os analisamos bem.
Những gợn sóng này khá là thú vị, khi ta để ý chúng.
Maitreya então o levou a um certo paraíso, um desdobramento típico do mito budista.
Đức Di Lặc đưa ngài đến cõi trời nào đó, là kiểu tiêu biểu được biết đến của truyền thuyết Phật giáo.
Ver artigo principal: Ruptura Tito-Stalin Após desentendimentos entre o líder da Iugoslávia, Josip Broz Tito da Albânia e URSS sobre a Grécia, um desdobramento ocorreu, seguida pela expulsão da Iugoslávia da Cominform em junho de 1948, após uma falha do golpe soviético em Belgrado.
Sau những sự bất đồng giữa lãnh đạo Nam Tư Josip Broz Tito và Liên xô về Hy Lạp và Cộng hoà Nhân dân Albania, một sự chia rẽ Tito-Stalin diễn ra, tiếp đó là việc Nam Tư bị trục xuất khỏi Cominform tháng 6 năm 1948 và một giai đoạn nổi dậy ngắn không thành công của Xô viết tại Belgrade.
Mas há um desdobramento.
Nhưng có một điều khác.
Foi criada em 2013, como um desdobramento de sua controladora britânica, a SCL Group para participar da política estadunidense.
Công ty được thành lập vào năm 2013 như là một nhánh của công ty mẹ của Anh SCL Group để tham gia vào chính trị Hoa Kỳ.
A Rede Social (em inglês: The Social Network) é um filme estadunidense de 2010, sobre a fundação da rede social Facebook e seus desdobramentos.
The Social Network (Mạng Xã hội) là một bộ phim tâm lý do Mỹ sản xuất năm 2010, nói về sự hình thành của mạng xã hội Facebook.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desdobramento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.