descontar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descontar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descontar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ descontar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hạ, bớt, trừ, khấu trừ, giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descontar
hạ(decrease) |
bớt(decrease) |
trừ(remove) |
khấu trừ(to deduct) |
giảm(retrench) |
Xem thêm ví dụ
Si uno está podrido, descontaré dos dólares, y así sucesivamente. Nếu mà có một quả bị hỏng, tôi sẽ cắt đi 2 $, và cứ thế mà tính. |
Si algo se dañó, lo descontaré de la factura. Nếu mà có hư gì thì tôi sẽ ko trả tiền đâu đó. |
En esos casos, esta se descontará de la puja máxima del anunciante antes de la subasta, y se añadirá posteriormente al precio de cierre de la subasta. Trong các trường hợp này, giá thầu tối đa của nhà quảng cáo được giảm trước phiên đấu giá và phí được thêm vào giá đóng phiên đấu giá. |
Lo puedes descontar de mi salario. Nếu anh không tin thì cứ trừ vào tiền lương của tôi. |
No tendrás que pagar ese importe de prueba, ya que se descontará de tu pago. Bạn sẽ không thực sự phải trả số tiền tính thử đó, mà số tiền đó sẽ được khấu trừ vào số tiền thanh toán của bạn. |
Por mi parte, estaría dispuesto a descontar lo que pueda, pero ni siquiera sería el mayor gasto. Về phần tôi, tôi sẵn sàng giảm hết mức có thể được... nhưng thực sự phần điều trị của tôi không phải khoản chi lớn nhất. |
Tommy Lang inspiró al United para empezar ganando por 2-0, antes de que Gallacher descontara para el Chelsea. Tommy Lang đưa Newcastle vươn lên dẫn trước 2–0, trước khi Gallacher gỡ lại một bàn cho Chelsea. |
No me refiero a descontar estas barreras estructurales. Tôi không có ý loại bỏ những hàng rào cấu trúc này. |
Esos 600 dólares te los descontaré de tu paga. 600 đô đó trừ vào lương của anh, Vic. |
Me acosté con él y dijo que descontará $ 100. Em ngủ với anh ta, và anh ta giảm bớt 100 đồng! |
Se la descontaré de su parte. Nhưng tôi chỉ cần trừ lương là xong. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descontar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới descontar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.