desconsolada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desconsolada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desconsolada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desconsolada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thất vọng, ảm đạm, tối tăm, chán nản, u ám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desconsolada
thất vọng(blue) |
ảm đạm(dismal) |
tối tăm(dismal) |
chán nản(blue) |
u ám(dark) |
Xem thêm ví dụ
Se siente desconsolado. Không gì có thể an ủi ông được. |
Francis está desconsolado. Francis đang suy sụp lắm. |
¿Han quedado sorprendidos y desconsolados por la caída inesperada de un joven ejemplar, un reciente ex misionero, un respetado líder del sacerdocio o un familiar querido? Các anh em có bao giờ ngạc nhiên và cảm thấy đau buồn trước sự sa sút bất ngờ về phần thuộc linh của một thanh niên xuất sắc, một người truyền giáo mới được giải nhiệm trở về, người lãnh đạo chức tư tế đáng khâm phục hoặc một thành viên yêu quí trong gia đình không? |
A pesar de estar desconsolado por la muerte repentina de sus padres, hermano y hermana, de inmediato se preocupó por sus dos hermanos menores. Mặc dù rất đau buồn trước cái chết bất ngờ của cha mẹ, em trai và em gái, nhưng ngay lập tức Anh Cả Openshaw hướng mối lo âu đến hai đứa em trai của mình. |
Eres la niña desconsolada con las historias de El Dorado. Ồ, cô là cô bé đau buồn với câu chuyện về El Dorado. |
En la tarde del 27 de junio de 1844, el pequeño grupo de hermanos se hallaba sentado en la cárcel, en silencio y desconsolados. Vào trưa ngày 27 tháng Sáu năm 1844, nhóm nhỏ các anh em ngồi yên lặng và chán nản trong ngục thất. |
Su muerte fue un golpe terrible, pues nos dejó desconsoladas, y también en la miseria. Cái chết của cha là điều bất hạnh lớn cho chúng tôi, vì nó làm cho chúng tôi nát lòng và trở nên nghèo túng. |
Por ejemplo, pensemos en quienes dan continuo apoyo emocional a los enfermos, deprimidos o desconsolados (Proverbios 12:25). Chẳng hạn, hãy nghĩ đến những người đã chịu khó nâng đỡ về mặt tinh thần cho những anh em đồng đạo già yếu, buồn nản, hoặc đau khổ. |
Fue en ese punto que, totalmente desconsolado, le rogó a Dios: “Si existes, ayúdame a conocerte”. Đó chính là lúc anh khóc nức nở và nài xin Đức Chúa Trời: “Nếu ngài hiện hữu, xin giúp con tìm được ngài”. |
Nada más entrar en la zona de recepción, nos recibió el sonido de un lamento desconsolado. Bước vào đại sảnh tiếp tân, chào đón chúng tôi là những tiếng rền rỉ thê lương. |
Su vida fue un modelo de modesta nobleza, y anduvo entre los pobres, los enfermos, los desconsolados y los afligidos. Cuộc đời của Ngài là một tấm gương khiêm tốn cao quý, và Ngài sống ở giữa những người nghèo khó, người bệnh hoạn, người mệt mỏi, và người có nhiều gánh nặng. |
Walter quedó desconsolado. Walter đã rất suy sụp. |
Al descubrir que su hijo tenía un comportamiento inmoral, una cristiana se lamentó: “Muy pocos hermanos, o ninguno, parecen entender lo dolidos y desconsolados que nos sentimos. [...] Sau khi khám phá ra con trai của chị phạm tội vô luân, một nữ tín đồ than thở: “Có rất ít, hoặc không có một anh chị nào có vẻ thấu hiểu chúng tôi thật sự đau buồn và ngã lòng như thế nào... |
Sus sentimientos variaban entre lastimado, confundido, enojado y desconsolado. Do đó, anh ta bị tổn thương, hoang mang, tức giận, bơ vơ và cô độc. |
Nos sentimos rodeados del dolor de corazones desconsolados, de la desilusión de ver sueños que se hacen añicos y de la desesperación de ver esfumarse las esperanzas. Chúng ta cảm thấy bị bao quanh bởi nỗi đau đớn của những tấm lòng đau khổ, nỗi thất vọng về những giấc mơ tan vỡ, và nỗi tuyệt vọng về những niềm hy vọng tiêu tan. |
La muerte de su maestro los dejó desconsolados, pero cuando aprendieron de labios del propio Jesús resucitado el papel que este desempeña en el propósito divino para la salvación de la humanidad, dijeron: “¿No nos ardía el corazón cuando él venía hablándonos por el camino, cuando nos estaba abriendo por completo las Escrituras?” (Lucas 24:32). Nhưng sau khi được nghe chính Chúa Giê-su sống lại nói về vai trò của ngài trong ý định của Đức Chúa Trời liên quan đến sự cứu rỗi của loài người, họ nói: “Khi nãy đi đường, Ngài nói cùng chúng ta và cắt nghĩa Kinh-thánh, lòng chúng ta há chẳng nóng-nảy sao?”—Lu-ca 24:32. |
Jesús dijo al desconsolado Jairo que tuviera fe y lo acompañó a su casa, donde una muchedumbre lloraba a la difunta. Giai-ru rất đau buồn nhưng Chúa Giê-su khuyến khích ông thực hành đức tin và rồi cùng đi về nhà với ông, nơi đám đông đang khóc lóc. |
Una negligencia en el pasado, el familiar desconsolado de un paciente que haya perdido, o, como siempre, alguien de su vida personal. Một sơ suất phẫu thuật trong quá khứ của cô ta, một người thân của bệnh nhân mà cô ta lỡ thiệt mạng, hoặc như mọi khi, một ai đó trong cuộc sống cá nhân của cô ta. |
Hace unos años, me enteré de cómo dos de ellas habían socorrido a una desconsolada viuda, Ángela, la nieta de un primo mío. Cách đây vài năm, tôi đã nghe về hai giảng viên thăm viếng mà đã giúp đỡ một góa phụ đang buồn khổ, Angela, cháu nội gái của một người anh em họ của tôi. |
A los padres desconsolados que han sido rectos, diligentes y que han orado constantemente para enseñar a sus hijos desobedientes, decimos que el Buen Pastor cuida de ellos. Đối với các bậc cha mẹ đau khổ mà đã luôn ngay chính, siêng năng và thành tâm trong việc giảng dạy con cái ngỗ nghịch của họ, thì chúng tôi nói cùng các anh chị em rằng Đấng Chăn Lành đang chăm sóc chúng. |
¡ La desconsolada novia se va a casar con un rico recién llegado! Cô dâu đau khổ sẽ kết hôn với một chú rể giàu có khác! |
La familia quedó desconsolada. Gia đình ấy đau khổ vô cùng. |
Me sentí solo y desconsolado. Tôi cảm thấy cô đơn và mất hết nghị lực. |
Estaba tan desconsolada que cuando regresó a su patria su familia se preocupó seriamente por su salud. Cô ấy rất đau khổ khi trở về quê nhà vì những người thân của cô đã rất lo lắng về sức khoẻ của cô. |
Los misioneros se hicieron a un lado mientras el ministro viajante contemplaba al padre y a la madre desconsolados y empezó su sermón. Những người truyền giáo đứng ở phía sau trong khi vị mục sư du hành đó đứng đối diện với hai người cha mẹ đang đau buồn và bắt đầu bài giảng của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desconsolada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desconsolada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.