desbravador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desbravador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desbravador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desbravador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người tiên phong, người mở đường, đội viên, Đội viên, người khai phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desbravador

người tiên phong

(trail-blazer)

người mở đường

(trail-blazer)

đội viên

Đội viên

người khai phá

Xem thêm ví dụ

Desbravador aprendiz
Người tiên phong tập sự
E, é claro, o que aparece por último são as escolas, pois as pessoas precisam instalar-se, os desbravadores precisam instalar-se, ficar mais velhos, ter filhos e batalhar, e então finalmente as escolas ficam boas.
Và đương nhiên, thứ xuất hiện cuối cùng là trường học, vì con người cần dọn đến, những người trẻ cần phải dọn đến, trưởng thành, có con và đấu tranh, và rồi các trường học cuối cùng cũng trở nên tốt.
Os dolganos são uma das poucas tribos que ainda vivem quase da mesma forma que os primeiros desbravadores do Ártico.
Người Dolgan là một trong số ít các bộ tộc vẫn có cách sống phần nhiều giống với những nhà tiên phong đầu tiên tới Bắc Cực.
O estudo do recuo do gelo aqui iniciou involuntariamente numa expedição liderada pelo desbravador Ernest Shackleton.
Nghiên cứu về tan băng ở đây được vô tình bắt đầu trong một chuyến khám phá được một nhà thám hiểm từ sớm dẫn đầu, Ernest Shackleton.
Um escoteiro sul-africano avança no programa passando pelos níveis Desbravador, Aventureiro, Primeira Classe e então Explorador.
Một Hướng Đạo Sinh Nam Phi thăng tiến trong suốt chương trình từ Pathfinder đến Adventurer đến First Class rồi đến Explorer.
Aqueles primeiros desbravadores em muitos casos trabalhavam sozinhos ou em pequenos grupos isolados.
Những người dẫn đường thời ban đầu thường hoạt động một mình hoặc với những nhóm lẻ tẻ.
Desbravador especialista
Người tiên phong chuyên nghiệp
Desbravador master
Người tiên phong bậc thầy

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desbravador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.