desazón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desazón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desazón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desazón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lo lắng, ghét, căm thù, sự sợ hãi, sự khiếp đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desazón

lo lắng

(unease)

ghét

căm thù

sự sợ hãi

sự khiếp đảm

Xem thêm ví dụ

Se le ha pasado la desazón.
Tử cung của bà bị rách.
Por lo tanto, el carácter inevitable de la muerte ha creado en los seres humanos un conflicto interno, una continua desazón.
Do đó, việc không thể tránh được cái chết là một sự kiện đã tạo ra cảm giác mâu thuẫn trong lòng loài người, thậm chí một sự bất ổn triền miên.
cuéntale tus penas y desazón.
hãy luôn tin cậy Chúa, nơi ngài ta náu thân.
En los últimos años —añade—, la desazón dio paso a la duda cuando ciertos eruditos comenzaron a “cuestionar muchos pilares de nuestra exposición habitual sobre el santuario”.
Ông nói thêm rằng trong những năm gần đây, sự khổ não đã biến thành sự nghi ngờ khi các học giả bắt đầu “chất vấn nhiều trụ chốt của lời giải thích về nơi thánh”.
Aunque no me late, siento desazón
Dù nó đã chết, nó vẫn có thể tan vỡ
Solo sonríe con desazón, amorosamente y ofrece su boca para el sexo.
Cô ta chỉ mỉm cười một cách thất vọng và trìu mến... Rồi đưa miệng cho chồng mình làm tình.
En comunidades pobres o negras, se encuentra tanta desazón, tanta desesperación, determinada por estos hechos.
Đối với những người nghèo, người da màu hệ lụy của việc này đã khiến họ phải sống với nỗi thất vọng tràn trề.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desazón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.