desânimo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desânimo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desânimo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desânimo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự chán nản, sự thất vọng, thất vọng, trầm cảm, sự ngã lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desânimo

sự chán nản

(discouragement)

sự thất vọng

(dejection)

thất vọng

(despair)

trầm cảm

sự ngã lòng

(disheartenment)

Xem thêm ví dụ

Então, ele me disse algo que achei bem amoroso: “Não desanime, você está fazendo um bom trabalho e, com o tempo, vai pegar o jeito.”
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
Mesmo assim, não desistiram por sentirem desânimo.
Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản.
Por que há grande necessidade de o povo de Deus contra-atacar o desânimo causado pela Diabo?
Tại sao dân sự Đức Chúa Trời rất cần phải chống lại sự nản chí do Ma-quỉ gây ra?
vez por outra têm apresentado artigos que nos ajudam a combater o desânimo.
có đăng những bài giúp chống lại sự nản lòng.
Haverá dias em que vocês serão rejeitados e sentirão desânimo.
Sẽ có những ngày các em bị khước từ và thất vọng.
Contudo, quando o problema persiste, essa talvez não seja a solução. Precisará de ajuda para lutar contra o desânimo.
Tuy nhiên, khi vấn đề dai dẳng hơn, một giải pháp như thế có thể không thích hợp—bạn sẽ cần được giúp đỡ để chống lại sự ngã lòng.
Sem dúvida, a indiferença, a falta de resultados ou diversos outros problemas podem ser grandes motivos de desânimo.
Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng.
(Provérbios 24:10) O desânimo é uma arma que Satanás sabe usar muito bem.
(Châm-ngôn 24:10) Sự nản lòng là một vũ khí mà Sa-tan đã dùng hữu hiệu.
Isto nos causa sentimentos de frustração, desânimo, autopiedade, isolamento e solidão.
Điều này gây ra những cảm nghĩ thất vọng, chán nản, tự thương hại, cô lập, và cô đơn.
O estresse e a preocupação começaram a pesar em sua vida, e ela caiu em um período de desânimo e depressão.
Sự căng thẳng và lo lắng đã bắt đầu trở thành một gánh nặng đối với chị, rồi chị rơi vào một thời kỳ chán nản và trầm cảm.
17 O desânimo pode enfraquecer nossa perseverança e ter um efeito prejudicial sobre a nossa devoção piedosa.
17 Sự nản lòng có thể làm suy yếu sự nhịn nhục và gây ảnh hưởng tai hại cho sự tin kính của chúng ta.
Fazendo as escolhas certas agora, vocês serão capazes de escolher o caminho que os ajudará a suportar, mais tarde, as intempéries e os momentos de desânimo.
Bằng cách chọn lựa đúng từ bây giờ, các em sẽ có thể đi theo con đường mà sẽ giúp các em kiên trì chịu đựng những giây phút lạnh lẽo và ảm đạm nhất sau này.
Muitos servos de Jeová enfrentaram o desânimo.
Nhiều tôi tớ Đức Giê-hô-va đã có lúc nản lòng.
No entanto, Jeremias não se deixou vencer pelo desânimo.
Tuy nhiên, Giê-rê-mi đã không để cho sự chán nản lấn át ông.
Não desanime.
Dù ở trong trường hợp nào, bạn cũng đừng nản lòng.
E o desânimo pode rapidamente exaurir as energias dum cristão, tão facilmente como um dia quente e abafado pode rapidamente esvaziar as energias dum corredor de maratona.
Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua.
□ combater o desânimo?
□ chống sự chán nản?
O que podemos fazer para vencer o profundo desânimo e para aumentar a alegria?
Chúng ta có thể làm gì để vượt qua sự chán nản và gia tăng niềm vui?
Entre estas estão a oposição num lar dividido, aflição mental, problemas de saúde, pressão de colegas, desânimo por falta de resultados positivos em nosso trabalho de pregação, ou, talvez, um sentimento de impaciência porque o fim deste sistema de coisas ainda não chegou.
Những sự này gồm có: chống đối trong một gia đình chia rẽ, buồn nản tâm trí, vấn đề khó khăn về sức khỏe, chán nản vì rao giảng không có kết quả, hay có lẽ vì cảm giác thiếu kiên nhẫn vì mãi không thấy hệ thống mọi sự này chấm dứt.
21 Hoje, com tantos problemas que tendem a causar desânimo, muitos precisam de encorajamento.
21 Ngày nay có những khó khăn làm nản lòng, nên nhiều người cần được khích lệ.
Durante a Segunda Guerra Mundial fui parar num campo de concentração, onde num período de desânimo tomei uma decisão da qual depois me arrependi.
Trong Thế Chiến II, tôi bị nhốt vào trại tập trung, ở đó vì nản lòng nên tôi đã có một quyết định mà sau này phải hối tiếc.
Portanto, estejamos decididos a não permitir que o desânimo nos afaste do serviço de Jeová, assim como aconteceu com Urias.
Vậy chúng ta hãy cương quyết đừng để sự nản lòng làm chúng ta bỏ công việc của Đức Giê-hô-va như U-ri.
Jesus sabia que um período longo de desânimo poderia ser perigoso para os apóstolos
Chúa Giê-su biết rằng sự nản lòng dai dẳng có thể làm lòng các môn đồ bối rối
Alguns de nós podem estar mais inclinados do que outros a sentir desânimo — talvez até com certo grau de dó de si mesmo — por termos passado por situações trágicas.
Nhưng một số người trong chúng ta có thể dễ trở nên nản chí, hay tủi thân, hơn những người khác vì gặp phải nhiều chuyện bi thảm.
Essas limitações não se destinavam a causar desânimo ou a resultar em infelicidade.
Những sự hạn chế đó không có mục đích làm người ta nản lòng hoặc đem lại cho họ những sự đau buồn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desânimo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.