depoimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depoimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depoimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ depoimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bằng chứng, con dấu, tín hiệu, vật tượng trưng, sự bày tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depoimento
bằng chứng(testimony) |
con dấu(sign) |
tín hiệu(sign) |
vật tượng trưng(sign) |
sự bày tỏ(statement) |
Xem thêm ví dụ
Detetive principal em um assassinato importante... e não coletou depoimentos de todos presentes? Thanh tra phụ trách một vu giết người nghiêm trọng, và cậu không lấy lời khai từ tất cả mọi người có mặt sao? |
Dactilografarei tudo, podes assinar o depoimento, e pirar- te Sau khi tôi ghi lại, cô ký vào văn bản đó, sau đó chúng ta có thể chia tay |
Tenho um depoimento em uma hora. Chị có buổi lấy lời khai trong 1 giờ nữa. |
E podem ver, a partir dos depoimentos dos estudantes, que eles acham que devido a esta grande comunidade " on- line ", conseguiram interagir uns com os outros de várias formas mais profundas do que as que criavam em salas de aula presenciais. Và các bạn có thể thấy từ lời chứng thực của học sinh rằng họ thật sự nhận ra rằng bởi vì cái cộng đồng lớn qua mạng này họ được tương tác với nhiều người bằng nhiều cách sâu sắc hơn là khi họ ở trong lớp học bình thường. |
Sabes que isto contradiz totalmente o teu depoimento, não é, Campbell? Anh biết là điều này hoàn toàn trái ngược với lời tuyên bố của anh, phải không, Campbell? |
Quero um depoimento, o BI. Hãy lấy lời khai, ID của anh ấy |
Peça ao restante da classe que ouça as diferenças entre os depoimentos das três testemunhas e das oito testemunhas. Mời các học sinh khác của lớp học lắng nghe và tìm ra những điểm khác biệt giữa các chứng ngôn của Ba Nhân Chứng và Tám Nhân Chứng. |
Meu depoimento não irá decepcionar. Lời khai của tôi sẽ không gây thất vọng đâu. |
(Lucas 21:15) Numa ocasião, o juiz ficou tão impressionado com o meu depoimento, que perguntou qual era a minha formação. (Lu-ca 21:15) Có lần chánh án khâm phục lời chứng của tôi đến độ ông hỏi về trình độ học vấn của tôi. |
Confirme que o depoimento de Walker é verdadeiro. Xác nhận mọi lời khai của Walker là thật. |
Leia “Depoimento de Três Testemunhas” e marque três ou quatro frases que eles usaram para testificar das placas e do surgimento do Livro de Mórmon. Đọc ′′Chứng Ngôn của Ba Nhân Chứng,′′ và đánh dấu ba hoặc bốn cụm từ mà họ sử dụng để làm chứng về các bảng khắc và sự ra đời của Sách Mặc Môn. |
Se meu depoimento não for adiado. Nếu lời khai của em không chậm trễ. |
“Li o testemunho daqueles que sentiram a angústia da crucificação de Cristo e a alegria de Sua Ressurreição, e acredito no depoimento deles. “Tôi đã đọc—và tôi tin—chứng ngôn của những người đã trải qua nỗi buồn về việc Đấng Ky Tô bị đóng đinh và niềm vui về Sự Phục Sinh của Ngài. |
Se estou a ouvir bem, quer que o depoimento do Larkin se centre na lavagem do dinheiro. Nếu tôi hiểu đúng, thì ngài muốn lời khai của Larkin tập trung vào việc rửa tiền. |
Estou a prepará-los para o depoimento de amanhã. Em đang chuẩn bị giúp họ lấy lời khai trước tòa ngày mai. |
A família Perron decide se refugiar em um hotel enquanto Ed e Lorraine tomam seu depoimento levando à Igreja para organizar um exorcismo. Gia đình Perron quyết định chuyển đến một khách sạn trong khi Ed và Lorraine đã có bằng chứng cho Giáo hội để sắp xếp một buổi lễ trừ tà. |
Já o disse no meu depoimento e digo-o de novo. Tôi đã nói như vậy trong bài phát biểu của tôi và bây giờ tôi nói lại một lần nữa. |
O investigador da marinha que ouviu o depoimento dos dois... diz que eles queriam impedir que Santiago dedurasse Dawson. Nhân viên NIS ( Cục Điều tra Hải quân ) lấy lời khai của Dawson và Downey... cho rằng hai người này muốn ngăn Santiago... tố cáo Dawson về một vụ nổ súng ở hàng rào biên giới. |
O seu depoimento sem provas? Ý anh là lời khai không được chứng thực của anh? |
Ao estudar os depoimentos de testemunhas de Jesus Cristo, podemos fortalecer nossa fé em Jesus Cristo e nos regozijar Nele. Bằng cách hoc các chứng ngôn của các nhân chứng của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta có thể củng cố đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô và hân hoan nơi Ngài. |
Os depoimentos. Tờ khai nhận. |
Foggy, achas que o vamos apanhar com um depoimento? Thôi mà, Foggy, cậu nghĩ ta có thể hạ ngục hắn chỉ với bằng chứng? |
Mulder, seu depoimento, o que disse soava... Mulder, lời khai của anh nghe rất... |
Mas até os depoimentos das testemunhas falsas são contraditórios. Tuy nhiên, ngay cả lời khai của những kẻ làm chứng dối cũng không nhất trí. |
Quem sabe o seu cliente gostaria de revisar seu depoimento. Có thể thân chủ của ông sẽ muốn xem lại tuyên bố của mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depoimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới depoimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.