demora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ demora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trễ, chậm trễ, trì hoãn, hoãn, sự chậm trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demora
trễ(delay) |
chậm trễ(delay) |
trì hoãn(delay) |
hoãn(delay) |
sự chậm trễ(delay) |
Xem thêm ví dụ
La norma era una demora de 10 años para que un nuevo producto saliera al mercado en los países en desarrollo, si salía. Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có. |
¿Por qué demoras tanto? Này ở đó sao rồi? |
El trayecto completo demora unos 24 minutos. Toàn bộ chuyến đi mất khoảng 24 phút. |
¿Por qué era urgente huir sin demora? Tại sao phải gấp rút chạy trốn? |
Si perdonamos sin demora y procuramos el bienestar de otros, fomentaremos un ambiente que producirá auténtica prosperidad. Nhưng nếu nhanh chóng tha thứ và làm điều tốt cho người khác, chúng ta sẽ góp phần mang lại sự thịnh vượng về thiêng liêng trong hội thánh. |
Una vez que aprendió el papel que desempeña Jesús en el propósito de Dios, pudo bautizarse sin más demora. Giờ đây, ông đã hiểu vai trò của Chúa Giê-su trong ý định Đức Chúa Trời nên có thể chịu phép báp-têm ngay. |
No entiendo por qué ahora, su demora. Tôi không hiểu tại sao giờ đây ngài lại chần chờ. |
(Hechos 10:1-48.) En Filipos, un carcelero y su casa abrazaron de inmediato el cristianismo, y “él y los suyos, fueron bautizados sin demora”. Họ nhận được thánh linh và “làm phép báp-têm... nhơn danh Đức Chúa Jêsus-Christ” (Công-vụ các Sứ-đồ 10:1-48). |
Hoy nuestros mensajes viajan miles de kilómetros en el espacio o miles de metros por debajo de océanos para llegar a alguien al otro lado del mundo; y si hay una demora de incluso unos segundos, nos frustramos y nos impacientamos. Ngày nay, thư từ của chúng ta di chuyển hàng ngàn kilômét trên trời hoặc hàng ngàn mét dưới biển để đến tay một người nào đó ở bên nửa kia của thế giới, và nếu có chậm trễ cho dù chỉ trong một vài giây, thì chúng ta cũng trở nên bực mình và sốt ruột. |
Sea lo que fuere y con cualquier método empleado, me parecía prudente que se procediera sin demora. Nhưng dù ông ta theo phương pháp nào thì, theo tôi, cũng đã tới lúc áp dụng ngay không chậm trễ! |
No se demore, señor Marco. Lên đường cẩn thận, Thầy Marco. |
¿Cuánto demora? Mất khoảng bao lâu để làm chuyện đó? |
La respuesta no se demoró: fui invitada a Galaad. Và câu trả lời đã đến thật nhanh: Tôi được mời đến Trường Ga-la-át. |
En el mejor caso, el proceso demora de seis a ocho meses. Nếu thuận lợi, đơn mất khoảng sáu đến tám tháng để giải quyết. |
Siento la demora. Xin lỗi nhé. |
Los superintendentes cristianos tienen que actuar sin demora cuando surgen problemas en la congregación. Khi có vấn đề nảy sinh trong hội thánh, các trưởng lão cần nhanh chóng giải quyết. |
Hace falta fe para pagar nuestro diezmo sin demora ni postergación. Nó đòi hỏi đức tin để đóng tiền thập phân nhanh chóng và không chần chừ. |
" Ellen, en Kenia y en muchos otros países confiamos en el Fondo de Patentes Médicas para asegurar que la nuevas medicinas estén también disponibles para nosotros, que las nuevas medicinas, sin demora, estén disponibles para nosotros ". " Ellen, chúng tôi ở Kenya và ở nhiều nước khác đều dựa vào Quỹ bằng sáng chế thuốc để đảm bảo rằng chúng tôi có thể tiếp cận các mới thuốc, rằng chúng tôi có thể tiếp cận các loại thuốc mới mà không có sự trì hoãn nào. " |
Sin más demora. Ngay bây giờ. |
También puede reducir las comisiones bancarias y las demoras asociadas al ingreso de cheques. Điều này cũng có thể làm giảm phí ngân hàng và thời gian dài để thu được séc. |
El destino conspiró hacia una demora desafortunada. Nhiều việc góp phần cho sự chậm trễ không may này. |
No cabe duda de que Jehová sabía de antemano que la aparente demora de Su intervención puede desanimar a algunos que carecen de fe fuerte. Đức Giê-hô-va chắc chắn biết trước rằng một số người không có đức tin mạnh có thể đâm ra chán nản khi thấy sự can thiệp của Đức Chúa Trời dường như chậm trễ. |
Se trata de una demora entre el momento en que realizas la solicitud de la recuperación de la cuenta y su procesamiento. Lệnh tạm dừng này sẽ trì hoãn thời gian chúng tôi xử lý yêu cầu khôi phục tài khoản tính từ thời điểm đưa ra yêu cầu khôi phục. |
La aparente demora en el cumplimiento de algunas promesas de Dios puede poner a prueba nuestra fe. (1 Cô-rinh-tô 16:13; Hê-bơ-rơ 3:6) Khi một số lời hứa của Đức Chúa Trời có vẻ lâu ứng nghiệm, đức tin chúng ta có thể bị thử thách. |
Incluso la luz que reflejas en el espejo demora un poco en reflejarse. Ngay cả ánh sáng phản chiếu trong gương cũng cần có thời gian mới phản chiếu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới demora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.