deluso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deluso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deluso trong Tiếng Ý.
Từ deluso trong Tiếng Ý có các nghĩa là thất vọng, bất đắc chí, thất chí, chán nản, không may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deluso
thất vọng(disappointed) |
bất đắc chí(disappointed) |
thất chí(frustrated) |
chán nản(disappointed) |
không may(unhappy) |
Xem thêm ví dụ
Il fatto che Gesù rifiutasse il regno probabilmente deluse molti. Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng. |
Adesso che ci ripenso, deve essere rimasta così delusa che fossi soltanto io al telefono. Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi. |
Sono stressate, deluse, sofferenti? Hanno problemi a causa del cattivo comportamento di altri? Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không? |
A seguito di questo e di altri sviluppi, molti rimasero delusi e alcuni si inasprirono. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
Ho deluso te. Anh đã làm em thất vọng. |
Benché delusa, continuò a pensare ai testimoni di Geova. Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Non capisco perche'siate delusi. Tôi không hiểu sao hai người thất vọng. |
Ti ho deluso, vero? Tôi làm cậu thất vọng, đúng không? |
Ti ho delusa. Anh làm em thất vọng mà. |
C’è chi spera che il matrimonio porti un certo grado di serenità nella propria vita, ma può rimanere deluso. Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng. |
Inviatevi l’un l’altro e-mail piccanti così che lui sia sicuro che quando arriverà il momento non rimarrà deluso. Gửi những bức thư điện tử đầy khiêu khích, để anh ấy biết chắc rằng khi anh ấy có được điều đó từ bạn, nó sẽ rất tuyệt. |
Spero che non rimarrà delusa. Tôi rất hy vọng là anh không thất vọng. |
Quindi non posso dire di essere deluso dal suo operato. Nên không thể nói là tôi thất vọng về những việc làm của ông. |
15 Molti, poco dopo il matrimonio, rimangono sorpresi se non addirittura delusi quando si accorgono che su questioni importanti hanno un punto di vista diverso da quello del coniuge. 15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng. |
Col tempo, però, Milanko rimase deluso dalla corruzione e dall’ipocrisia che vedeva nell’esercito. Tuy nhiên, sau một thời gian anh Milanko vỡ mộng về quân đội vì anh thấy sự đồi trụy và đạo đức giả của họ. |
Mi hai deluso, Dolores. Tôi rất thất vọng về cô, Dolores. |
«Risposta errata» dice mio padre scuotendo la testa per fingersi deluso. “Không đúng,” bố tôi nói, lắc đầu ra vẻ thất vọng. |
Vi saranno giorni in cui sarete rigettati e delusi. Sẽ có những ngày các em bị khước từ và thất vọng. |
Ben presto, comunque, molte di loro rimasero profondamente deluse. Tuy nhiên, nhiều người đã vô cùng thất vọng. |
Sei deluso? Có phải cậu đã thất vọng? |
Si sentiva amareggiata e delusa. Bà cảm thấy cay đắng và thất vọng. |
Perciò molti che sono delusi o disgustati dalla falsa religione si stanno volgendo alla vera adorazione. Vì lẽ đó, nhiều người vỡ mộng hoặc chán ghét tôn giáo sai lầm và tìm đến sự thờ phượng thật. |
Keith racconta: “Dopo la lunga camminata, siamo tornati a casa delusi di averne visto solo uno in volo e da lontano. Keith thuật lại: “Sau cuộc đi bộ dài, chúng tôi thất vọng trở về vì chỉ nhìn thấy một con chim loại này—và lại đang bay ở đàng xa. |
Forse il ragazzo teneva sempre il muso per timore che il padre restasse deluso. Chắc có lẽ cậu sợ khi nói ra suy nghĩ của mình, cậu sẽ làm cha thất vọng. |
Dopo cinque anni Thomas lasciò il monastero, deluso e frustrato dalla condotta e dagli insegnamenti della chiesa. Sau năm năm, Thô-ma rời tu viện, bị hoang mang và buồn nản vì hạnh kiểm và những sự dạy dỗ của nhà thờ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deluso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới deluso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.