decapitate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decapitate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decapitate trong Tiếng Anh.
Từ decapitate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chém đầu, chặt đầu, xử trảm, trảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decapitate
chém đầuverb (remove the head of) that famous decapitation machine. chính cỗ máy chém đầu nổi tiếng đó. |
chặt đầuverb (remove the head of) A Brooklyn resident was found decapitated last night. Một cư dân Brooklyn bị chặt đầu được tìm thấy tối qua. |
xử trảmverb |
trảmverb |
Xem thêm ví dụ
Decapitated's music is composed by the "mastermind" of the band, Vogg, who co-worked with Vitek while writing prior to his death. Âm nhạc của Decapitated được sáng tác bởi Vogg, thủ lĩnh của ban nhạc, anh cộng tác với Vitek khi sáng tác trước khi Vitek chết. |
The bronze lids also depicted the Dian decapitating their enemies (who wore their hair in long plaits). Các nắp đồng này cũng mô tả cảnh người Điền chặt đầu kẻ thù của mình (những người để tóc đuôi sam dài). |
The proportion of its strength, if enough energy is stored, is nearly strong enough to decapitate a Menos. Tỷ lệ sức mạnh của nó nếu được lưu trữ đủ sẽ có gần đủ sức mạnh để chặt đầu một Menos. |
He was decapitated by Darth Vader on Mustafar in Episode III. Ông bị Darth Vader giết trong phần IV. |
According to Kerrang!, Decapitated have released "classic albums; (...) that have turned these youthful Poles into one of the genre's most widely respected bands. Theo Kerrang!, Decapitated đã phát hành "những album cổ điển; (...) những album làm giới trẻ chuyển mình về một trong những dòng nhạc có nhiều ban nhạc được tôn trọng nhất. |
So it seems that the only trait that survives decapitation is vanity. Có lẽ tính cách duy nhất còn lại sau khi bị cắt bỏ đi bộ não chính là sự phù phiếm, tự cao tự đại. |
The most popular story surrounding this legend is that a railroad worker was decapitated in a railway accident, and the light is that of his lantern as his ghost searches endlessly for his head. Câu chuyện phổ biến nhất xung quanh truyền thuyết này là một nhân viên đường sắt bị đứt đầu trong một tai nạn đường sắt, và ánh sáng là đèn lồng của anh ta khi linh hồn của anh này đang tìm kiếm trong vô tận chiếc đầu của anh ta. |
And hence the immediate decapitation. Và do đó hắn bị xử ngay lập tức. |
Mexican officials stated that 49 people were decapitated and mutilated by members of Los Zetas drug cartel and dumped by a roadside near the city of Monterrey in northern Mexico. Các quan chức Mexico cho rằng có 49 người bị chặt đầu bị cắt thây bởi các thành viên của băng nhóm tội phạm ma túy Los Zetas và bị ném bên một lề đường gần các thành phố Monterrey ở miền bắc México. |
Some man named Zhao had no trouble decapitated your leader Một tên tiểu tặc vô danh họ Triệu với vài chiêu đã hạ được tên vô dụng Vạn Dư Lầu dễ dàng |
Perhaps the most striking example of the human ability to watch a beheading and remain unmoved and even be disappointed was the introduction in France in 1792 of the guillotine, that famous decapitation machine. Có thể ví dụ ấn tượng nhất về khả năng xem một vụ chặt đầu một cách vô cảm thậm chí còn thất vọng là lần ra mắt máy chém tại Pháp năm 1792, chính cỗ máy chém đầu nổi tiếng đó. |
You just decapitated your grandfather. Anh vừa chặt đầu Nội tổ phụ kìa. |
Strategies against decapitation strikes include the following: Distributed command and control structures. Các chiến lược nhằm chống lại chiến lược tấn công này bao gồm: Cấu trúc điều khiển và lệnh phân tán. |
Delegation of ICBM/SLBM launch capability to local commanders in the event of a decapitation strike. Giao khả năng khởi động ICBM/SLBM cho các chỉ huy địa phương trong trường hợp có cuộc tấn công. |
You can get a sense of what it's like to have a 250-pound man sprinting at you trying to decapitate you with every ounce of his being. Bạn cảm thấy như là có một người đàn ông nặng hơn trăm kí chạy ào về phía mình cố nghiền nát bạn bằng cân nặng của anh ta. |
The event has been described by historians as a decapitation strike, which was intended to deprive the Armenian population of leadership and a chance for resistance. Sự kiện này đã được các nhà sử học mô tả như một cuộc tấn công tẩy trục xuất]], nhằm mục đích tước đi quyền lãnh đạo của người Armenia và cơ hội kháng cự. |
On the 13 March 1957, a separate group of revolutionaries – the anticommunist Student Revolutionary Directorate (RD) (Directorio Revolucionario Estudantil, DRE), composed mostly of students – stormed the Presidential Palace in Havana, attempting to assassinate Batista and decapitate the government. Ngày 13 tháng 3 năm 1957, một nhóm cách mạng riêng biệt là Hội Đổng sự Cách mạng sinh viên (Directorio Revolucionario Estudantil) có tư tưởng chống cộng và hầu hết thành viên là sinh viên tiến hành tấn công Dinh Tổng thống tại La Habana, nỗ lực nhằm ám sát Batista và diệt trừ chính phủ. |
Many countries with nuclear weapons specifically plan to prevent decapitation strikes by employing second-strike capabilities. Nhiều quốc gia có vũ khí hạt nhân cụ thể có kế hoạch ngăn chặn các cuộc tấn công bằng cách sử dụng khả năng Tấn công thứ hai. |
I decapitated the Dornish snake. Ta đã chặt đầu con rắn xứ Dorne. |
Digit was decapitated, and his hands cut off for an ashtray, for the price of $20. Digit đã bị chặt đầu và hai bàn tay bị lấy để làm gạt tàn, với giá 20 đô la. |
Nearly decapitated one of my guards. Gần như chặt đầu một lính gác. |
i got the decapitated body and a nice visit to the jamaican police headquarters. Tôi có cái xác bị chặt đầu và 1 chuyến tham quan trụ sở cảnh sát Jamaican. |
In this, Jane Grey was reluctant to become queen, and believed that Mary would send a pardon just before her decapitation. Jane Grey miễn cưỡng lên ngôi, và tin rằng Mary sẽ ân xá trước khi cô bị hành quyết. |
"The Locust, Cattle Decapitation, Daughters", Pop and Rock Listings, The New York Times, April 13, 2007. Access date: ngày 27 tháng 3 năm 2011. ^ "The Locust, Cattle Decapitation, Daughters", Pop and Rock Listings, The New York Times, ngày 13 tháng 4 năm 2007. |
Guillotin assumed that if a fair system was established where the only method of capital punishment was death by mechanical decapitation, then the public would feel far more appreciative of their rights. Guillotin giả định rằng nếu một chế độ công bằng được thiết lập, nơi phương pháp tử hình duy nhất là cái chết bởi chém đầu bằng máy, thì công chúng sẽ cảm thấy được đánh giá cao hơn nhiều về quyền lợi của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decapitate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decapitate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.