de fundo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de fundo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de fundo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ de fundo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sâu, trầm, sâu sắc, nền, bối cảnh nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de fundo

sâu

(deep)

trầm

(deep)

sâu sắc

(deep)

nền

(background)

bối cảnh nền

(background)

Xem thêm ví dụ

Deveria haver alguma espécie de fundo de cérebros.
Nên có một kiểu nhóm cố vấn.
O que começou como música de fundo pode tornar-se uma música tão alta que fica difícil conversar.
Nhạc nền lúc ban đầu có thể mở lớn hơn và khiến khó trò chuyện.
Por isso peço-vos, participem na Campanha do Vestido Vermelho e na angariação de fundos.
Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch “Chiếc váy đỏ” trong đợt gây quỹ này.
É possível escolher uma imagem de plano de fundo para a Caixa de entrada.
Bạn có thể chọn hình ảnh làm hình nền cho hộp thư đến.
No filme, é apresentada pela atriz Amy Adams com vocais de fundo de Marlon Saunders e outros cantores.
Bài hát do nữ diễn viên chính trong phim, Amy Adams, thể hiện và có sự tham gia của Marlon Saunders cùng với các ca sĩ khác trong phần nền của đoạn điệp khúc.
Fraude, desvio de fundos.
Gian lận, tham nhũng.
— Sim, senhor, e foi ele quem me ensinou a armar um laço e colocar uma linha de fundo.
- Vâng, thưa ông, chính ông cụ đã dạy tôi cách buộc bẫy chim muông và đặt dây câu ngầm.
Agora... percussão de fundo foi divertido.
Bộ gõ rất thú vị.
& Usar a cor de fundo do tema
Dùng màu nền của sắc thái
Anúncios em branco misturam-se com o plano de fundo de suas páginas da Web.
Quảng cáo trống hòa lẫn với nền trang web của bạn.
Tem a lista de quem trabalhou na arrecadação de fundos?
Tôi có thể có danh sách nhân viên làm việc trong buỗi gây quỹ không?
Se você usou transferência de fundos, solicitaremos os detalhes da sua conta bancária para processar o reembolso.
Nếu bạn đã thanh toán bằng hình thức chuyển tiền, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn cung cấp thông tin chi tiết tài khoản ngân hàng để xử lý việc hoàn tiền.
" Sabes, a música de fundo " da vossa revolução da informação
" Bạn biết không, nhạc nền cho cuộc cách mạng dữ liệu của bạn là opera, là Wagner.
Configurar o Programa de Fundo
Cấu hình chương trình Nền
Se coordenarmos anúncios nacionais, organizarmos eventos e angariações de fundos, acho que podemos chegar longe...
Nếu ta kết hợp các quảng cáo trên toàn quốc, tổ chức các sự kiện vận động, phát triển các ứng dụng gây quỹ, tôi nghĩ nó sẽ...
Gosto particularmente do Ganesh a falar ao telemóvel, no plano de fundo.
Tôi đặc biết thích Ganesa ở phía nền sau, đang dùng ĐTDĐ.
Por isso peço- vos, participem na Campanha do Vestido Vermelho e na angariação de fundos.
Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch " Chiếc váy đỏ " trong đợt gây quỹ này.
Tem uns óculos de fundo de garrafa.
Bà ta đeo kính dày như cái đít chai vậy.
Ninguém é recusada por falta de fundos.
Không ai bị từ chối do thiếu quỹ.
No fim de semana vai com o Walden à angariação de fundos, certo?
Trong khi đó, cuối tuần này, anh sẽ tới buổi gây quỹ của Walden?
Nas TVs, a imagem inteira da arte do canal é exibida como plano de fundo.
Trên TV, toàn bộ hình ảnh hiển thị dưới dạng hình ảnh kênh trong nền.
Com essas cores de fundo, a imagem funciona com diversos elementos de design.
Những màu nền này đảm bảo rằng hình ảnh của bạn phù hợp với nhiều yếu tố thiết kế khác nhau.
Desenhos de fundas aparecem nas artes egípcia e assíria dos tempos bíblicos.
Trành ném đá được đề cập đến trong ngành nghệ thuật của cả Ai Cập lẫn A-si-ri vào thời Kinh Thánh.
São também o último recurso de fundos para financiar a guerra.
Đó là nguồn lực cuối cùng của người Nhật để tài trợ cho cuộc chiến của chúng.
Há ruído de fundo.
Xung quanh có tiền ồn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de fundo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.