Davi trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Davi trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Davi trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Davi trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là David, Tượng David, david, chú/bác/cậu/dượng, câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Davi
David(David) |
Tượng David(David) |
david
|
chú/bác/cậu/dượng
|
câu
|
Xem thêm ví dụ
O Cristo é filho de Davi? Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng? |
Aos 18 anos, conseguiu seu primeiro grande papel quando foi lançado por Russell T. Davies como um estudante de quinze anos, Nathan Maloney, na série de drama "Queer as Folk", do Channel 4. Ở tuổi 18, Hunnam có được vai diễn lớn đầu tiên của mình khi Russell T Davies tuyển anh vào đóng vai một cậu bé 15 tuổi tên là Nathan Maloney trong phim truyền hình Queer as Folk của kênh Channel 4. |
(b) Que métodos Saul usou para perseguir Davi? (b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít? |
3 Desde o tempo em que Israel saiu do Egito até a morte de Salomão, filho de Davi — um período de pouco mais de 500 anos — as 12 tribos de Israel formavam uma só nação. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
3 Naquela mesma noite, Natã recebeu a seguinte palavra de Deus: 4 “Vá e diga ao meu servo Davi: ‘Assim diz Jeová: “Não será você quem construirá uma casa para eu morar. 3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự. |
No Salmo 8:3, 4, Davi expressou o espanto reverente que sentiu: “Quando vejo os teus céus, trabalhos dos teus dedos, a lua e as estrelas que preparaste, que é o homem mortal para que te lembres dele, e o filho do homem terreno para que tomes conta dele?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
O que Davi achava das leis e dos princípios de Jeová, e por quê? Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao? |
Agora, pelo visto depois da refeição pascoal, ele cita as palavras proféticas de Davi: “O homem que estava em paz comigo e em quem eu confiava, que comia do meu pão, se voltou contra mim.” Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
(Josué 18:1; 1 Samuel 1:3) Com o tempo, o Rei Davi propôs a construção dum prédio permanente. Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định. |
O cântico de Davi descreve belamente a Jeová como o Deus verdadeiro, merecedor de nossa confiança implícita. Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
(Salmo 32:5; 103:3) Com plena fé na disposição de Jeová, de conceder misericórdia aos arrependidos, Davi disse: “Tu, ó Jeová, és bom e estás pronto a perdoar.” — Salmo 86:5. Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
E Davi ainda não servia a Jeová como rei; muitos obstáculos e desafios teriam de ser superados antes disso. Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi. |
Visto que eles são muito mais fortes do que nós, estamos numa situação similar à de Davi, e só podemos ser bem-sucedidos se contarmos com a força de Deus. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
Que mudanças ocorreram na vida de Davi? Đời sống của Đa-vít đã trải qua những biến đổi như thế nào? |
+ Abner também foi a Hebrom para falar com Davi em particular e lhe contar o que Israel e toda a casa de Benjamim tinham resolvido. + Sau đó, ông cũng nói chuyện riêng với Đa-vít tại Hếp-rôn để báo về những việc mà Y-sơ-ra-ên và cả nhà Bên-gia-min đã tán thành. |
Filisteus desconfiam de Davi (1-11) Dân Phi-li-tia không tin Đa-vít (1-11) |
Assim como Davi, Moisés podia ver que a vida é cheia de problemas. Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ. |
Durante o reinado do rei Davi, os israelitas conquistaram a cidade. Đưới triều đại của Vua Đa Vít, dân Y Sơ Ra Ên chinh phục thành phố này. |
19 O relacionamento de Davi com o Rei Saul e o filho deste, Jonatã, é um nítido exemplo de como o amor e a humildade andam de mãos dadas, e de como o orgulho e o egoísmo também andam de mãos dadas. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
O que ajudou Davi a discernir a vontade de Deus? Điều gì đã giúp Đa-vít nhận ra ý muốn của Đức Chúa Trời? |
Daí, Davi correu em direção a Golias, tirou uma pedra de sua bolsa, colocou-a na funda e atirou-a bem na testa de Golias. Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn. |
+ Quando se iniciou a oferta queimada, começou o cântico de Jeová e o som das trombetas, acompanhando os instrumentos de Davi, rei de Israel. + Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. |
Por exemplo, pense no caso do Rei Davi. Thí dụ, hãy xem trường hợp của Vua Đa-vít. |
Note agora o contraste entre Jó e Davi. Chúng ta hãy chú ý đến sự trái ngược giữa Gióp và Đa-vít. |
Ele falou mal de Davi. Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Davi trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Davi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.