d'altro canto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ d'altro canto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ d'altro canto trong Tiếng Ý.

Từ d'altro canto trong Tiếng Ý có các nghĩa là lại nữa, mặt khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ d'altro canto

lại nữa

(on the other hand)

mặt khác

(on the other hand)

Xem thêm ví dụ

Chi volle la resurrezione dell'Antico Regime e, d'altro canto, chi volle ristabilire il Terrore, erano in numero insignificante.
Những người muốn tái lập vua Louis XVIII cùng chế độ cũ, và những người muốn quay lại Thời kì khủng bố La Terreur chỉ chiếm số lượng không đáng kể.
Le molestie, d'altro canto...
Quấy rối tình dục, một mặt khác...
D’altro canto, Joseph aveva ventidue anni ed era preoccupato.
Mặt khác, Joseph mới 22 tuổi và có nhiều điều phải lo lắng.
D'altro canto, gli Stati Uniti avevano 170 ICBM e stavano rapidamente costruendone altri.
Về phía Hoa Kỳ, họ có đến 170 tên lửa đạn đạo liên lục địa và nhanh chóng chế tạo thêm.
D’altro canto Tommaso Moro, che si era messo in conflitto con il re, venne decapitato.
Về phần Thomas More, sau này vì làm mất lòng vua nên ông bị chém đầu.
D’altro canto acquistare la capacità di “usare la sapienza per avere successo” è vantaggioso.
Vun trồng khả năng dùng “sự khôn-ngoan có ích” thì có lợi cho chúng ta.
D’altro canto, la povertà può causare la rovina quando sorgono situazioni impreviste. — 15/9, pagina 24.
Mặt khác, sự nghèo khó có thể gây nguy hại khi xảy ra những chuyện bất ngờ.—15/9, trang 24.
D'altro canto, non abbiamo ricevuto visite aliene.
Mặt khác, chúng ta không có vẻ gì bị người ngoài hành tinh ghé thăm.
8 D’altro canto, se non perdoniamo compassionevolmente, mettiamo in pericolo la nostra relazione con Geova.
8 Mặt khác, nếu chúng ta không tha thứ với lòng thương xót, mối liên lạc của chúng ta với Đức Giê-hô-va có thể bị lâm nguy.
D’altro canto, le ricompense per chi resiste a queste tentazioni possono apparire distanti e irraggiungibili.
Ngược lại, các phần thưởng của việc chống cự được những cám dỗ này có thể cảm thấy như rất xa xôi và không thể đạt được.
Tu, d'altro canto, continui a sbalordirti ogni volta che qualcuno si comporta come un essere umano.
Cô mặt khác tiếp tục gây ngạc nhiên vì cách xử sự quá người.
D’altro canto, ci sono cristiani che vorrebbero sposarsi ma non hanno ancora trovato la persona giusta.
Tín đồ khác có lẽ muốn kết hôn nhưng chưa tìm được người thích hợp.
D’altro canto, la Bibbia mostra che l’onnipotente Dio, Geova, richiedeva che si offrissero alcuni sacrifici.
Mặt khác, Kinh Thánh cho thấy một số của-lễ là do Đức Chúa Trời toàn năng, Đức Giê-hô-va, thiết lập.
D'altro canto, come avrebbe potuto saperlo?
Nhưng lúc đó làm sao ngươi biết được?
D’altro canto, se cerchiamo il buono lo troveremo sicuramente, perché tutti hanno anche molte buone qualità.
Mặt khác, nếu tìm kiếm điều tốt lành, thì chắc chắn chúng ta sẽ tìm thấy được, vì mọi người cũng đều có nhiều đức tính tốt.
Pero', d'altro canto...
Chỉ có bất lợi,
D'altro canto, gli occidentali che guardano la cultura Islamica e vedono aspetti problematici non dovrebbero saltare a conclusioni.
Một mặt khác, những người phương Tây khi họ nhìn vào văn hóa Hồi giáo và thấy một số vấn đề là rắc rối, thì cũng không ngay lập tức kết luận rằng đó chính là những quy định có sẵn của người Hồi giáo.
D'altro canto, quel maledetto guacamole lo volete.
Mặt khác, bạn muốn có đĩa nước sốt guacamole đó.
Tu, d'altro canto, hai ancora... un ruolo importante da recitare.
Mặt khác, cậu vẫn luôn đóng một vai trò quan trọng trong vở kịch này.
D'altro canto, da te ci aspettiamo sempre l'inaspettato.
Nhưng chúng tôi vẫn luôn mong chờ điều ấy từ anh.
D'altro canto... la muffa si'.
Nhưng mặt khác, van cơ học thì có thể.
La Flotta di Ferro, d'altro canto... quella è tutto un altro paio di maniche.
Hạm Đội Sắt... thì lại hoàn toàn khác.
"D'altro canto, non devo alzarmi alle quattro del mattino ogni giorno per mungere il mio labrador".
"Được cái là, tôi không phải dậy lúc bốn giờ mỗi sáng để lấy sữa từ con Labrador (một loài chó) của tôi."
D’altro canto, le altre teorie parziali dipendono dalla meccanica quantistica in un modo essenziale.
Mặt khác, các lý thuyết riêng phần khác lại phụ thuộc thiết yếu vào cơ học lượng tử.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ d'altro canto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.