cuzão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuzão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuzão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cuzão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hậu môm, lỗ đít, thằng ngu, thằng ngốc, đồ chó đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuzão

hậu môm

(asshole)

lỗ đít

(asshole)

thằng ngu

thằng ngốc

đồ chó đẻ

Xem thêm ví dụ

Bom, vou morrer de qualquer maneira, então faça você mesmo, cuzão.
Hừ, đằng nào tao cũng chết,..... vì thế mày tự làm đi, đồ chó.
Cuzão do caralho!
Thằng khốn!
Sou um cuzão.
Anh là một thằng khốn.
Esta pessoa quer que eu pegue Jang e Oh, aqueles dois cuzões.
Hắn ta muốn tôi trừ bọn ông Jang và Oh, đám khốn kiếp đó
Feliz Natal, cuzões!
Nhanh thế thằng khốn!
Cuzão do caralho.
Chó chết!
Não se preocupe, não chegará tão longe, cuzão.
Đừng lo, mày đâu thể tiến xa được như thế.
Acho que está certo, cuzão.
Đúng đấy, thằng khốn.
Ele nos chamou de cuzões?
Anh ta gọi chúng ta là dở hơi
Bandidos que eram donos de cassinos, e os filhos da puta que eram pagos por esses cuzões...
Băng đảng điều hành sòng bạc, và thằng tạp chủng đó mua chuộc đám khốn kiếp kia...
Desculpe pelo " cuzão ".
Em xin lỗi đã nói bậy.
Cuzões do caralho!
Đụ má thằng chó!
Esse livro é sobre um monte de cuzões que se apaixonam como cuzões e morrem como cuzões.
Quyển sách đó chỉ muốn nói về một lũ khốn yêu nhau, như một lũ khốn và sau đó chết cũng như một lũ khốn.
Por isso inventaram as mulheres, pra pensar por vocês cuzões.
Đó là lý do đàn bà đc sinh ra để lo mấy chuyện nhảm shit.
Parado, cuzão!
Đứng yên, đồ khốn.
Dong-hyuk, seu cuzão!
Park Dong-Hyeok.
De nada, cuzão.
Không có gì đâu, thằng khốn.
Estou sóbria por 5 anos, cuzão!
Tôi đã cai được 5 năm rồi, đồ khốn!
É melhor arranjar um advogado, seu cuzão.
Mày nên thuê luật sư đi, thằng khốn.
É um cuzão arrogante.
Hắn là 1 tên khốn cứng đầu
Não tenho o bastante pra todos os amigos cuzões do Tucker.
Không có đủ hàng cho bạn của nợ của Tucker đâu.
Não, eu quero conhecer esse cuzão.
Không. Em muốn gặp tên khốn đó.
Joana era “esposa de Cuza, encarregado da casa de Herodes”.
Gian-nơ là “vợ của Chu-xa, người quản lý cung Hê-rốt”.
Você não é um cuzão, Mark.
Cậu không phải thằng tồi, Mark.
E os doze estavam com ele, bem como certas mulheres que tinham sido curadas de espíritos iníquos e de doenças, Maria, a chamada Madalena, da qual saíram sete demônios, e Joana, esposa de Cuza, encarregado de Herodes, e Susana, e muitas outras mulheres, que lhes ministravam de seus bens.”
Có mười hai sứ-đồ ở với ngài. Cũng có mấy người đờn-bà đi theo ngài, là những người đã được cứu khỏi quỉ dữ và chữa khỏi bịnh: Ma-ri, gọi là Ma-đơ-len, từ người bảy quỉ dữ đã ra, Gian-nơ vợ Chu-xa, là quan nội-vụ của vua Hê-rốt, Su-xan-nơ và nhiều người khác nữa giúp của-cải cho ngài” (Lu-ca 8:1-3).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuzão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.