custo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ custo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ custo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ custo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giá cả, chi phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ custo

giá cả

noun

E em termos de custos é bastante razoável.
Và nói những gì bạn muốn, giá cả hợp lý.

chi phí

O problema é o enorme custo para manter a estrada até Sidewinder aberta.
Vấn đề là sẽ phải tốn một chi phí khổng lồ để giữ cho đường Sidewinder thông thoáng.

Xem thêm ví dụ

Se seu orçamento tiver o mesmo valor durante um mês inteiro e você acumular mais custos em um mês do que o limite mensal permite, pagará somente o valor do limite mensal.
Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình.
Se os custos totais da campanha atingirem o valor designado no orçamento da conta antes da data de término definida, a exibição de todos os anúncios da conta será interrompida.
Nếu tổng chi phí của chiến dịch đạt đến số tiền đã chỉ định trong ngân sách tài khoản trước ngày kết thúc đã đặt, tất cả quảng cáo trong tài khoản sẽ ngừng chạy.
O MPLA conseguiu a vitória em 2002, mas com um custo de mais de 500 mil mortes e mais de um milhão de pessoas que foram obrigadas a se deslocar para o interior do território do país.
Bởi thời gian MPLA cuối cùng đã đạt được chiến thắng trong năm 2002, hơn 500.000 người đã thiệt mạng và hơn một triệu người đã bị buộc phải di chuyển trong nội bộ đất nước.
Eu vejo outras empresas que dizem: "Vamos ganhar o próximo ciclo de inovação, custe o que custar."
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
Só não o podemos fazer à custa dos outros.
Chỉ ko được làm người khác phải trả giá
Eu irei reembolsá- lo do custo do homem
Ta sẽ trả số tiền giá trị của tên đó
A segunda ideia que vale a pena questionar é esta coisa do século XX que diz que a arquitetura de massas precisa de ser grande — grandes prédios e grandes custos.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Já devemos ter levado em conta tais desafios no custo de ser discípulo de Cristo, sabendo que a recompensa — sermos salvos do pecado e da morte — vale muito mais do que tudo o que o atual sistema possa oferecer.
Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều.
Custo derivado da opção.
Giá cả hoàn toàn do chi phí sản xuất quyết định.
Nos últimos anos apercebemo-nos de que estávamos na crise mais profunda da existência da medicina porque normalmente não pensamos — quando somos médicos preocupados em fazer bem às pessoas —, em qual é o custo da assistência médica.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
Para produtos físicos, o custo dos produtos vendidos é igual ao custo de fabricação de todos os itens vendidos mais os custos de publicidade, e a receita é o valor do seu lucro com as vendas desses produtos.
Đối với những sản phẩm vật chất, chi phí bán hàng bằng chi phí sản xuất của tất cả các mặt hàng bạn bán cộng với chi phí quảng cáo của bạn và doanh thu là số tiền bạn kiếm được từ việc bán các sản phẩm này.
Muitos jovens adultos do mundo estão fazendo dívidas para conseguir estudar, mas então descobrem que o custo dos estudos é maior do que eles conseguem pagar de volta.
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
"A forma como o custo do que desperdiço, o que é perdido,
Cái cách cái giá mà ta đã phung phí,
Vocês podem fazer o mesmo, à medida que baixarem os custos, para o periquito- da- Carolina, para o arau- gigante, para a galinha- das- pradarias, para o pica- pau- bico- de- marfim, para o maçarico- esquimó, para a foca- monge- das- Caraíbas, para o mamute- lanoso.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
O relatório de competitividade alternativa da KPMG descreve Manchester como a cidade mais acessível da Europa, com um ranking ligeiramente melhor do que as cidades holandesas, Rotterdam e Amesterdão, que têm um custo de vida inferior a 95.
Báo cáo của KPMG cũng cho thấy rằng Manchester là thành phố có giá cả phải chăng nhất châu Âu, xếp hạng tốt hơn một chút các thành phố Rotterdam và Amsterdam của Hà Lan.
Eu sei que custa deixar ele depois dele ter te criado durante 10 anos, mas Você tem que ver o mundo.
Tôi biết cô khó bỏ ổng sau 10 năm ổng đã nuôi cô, nhưng cô cần phải biết thế giới bên ngoài.
Custa mais 35% do que uma tinta normal. porque a Dutch Boy fez uma lata que a pessoas comentam, porque é notável.
Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời
Custo do legado?
" Chi phí bảo hiểm "?
Concluiu com uma crise econômica mundial e foi atropelado por atrasos, greves pelos construtores e pela falta de material, o que levou a deixá-los controlar o custo de construção do clube e aumentar a sua dívida para 3,4 milhões de libras.
Do diễn ra trong đúng cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và bị chậm trễ do đình công và thiếu nguyên vật liệu, moị chi phí trở lên mất kiểm soát, khiến câu lạc bộ phải chịu món nợ £4 triêu năm 1977.
Temos de destruir os porta-aviões americanos e seus diques secos custe o que custar!
Chúng ta phải tiêu diệt các mẫu hạm Mỹ và mọi ụ tàu của chúng không cần biết phải mất bao lâu!
Nunca se enaltecia às custas de outros ou por rebaixá-los.
Ngài không bao giờ tự nâng mình lên bằng cách hạ người khác xuống hoặc làm họ bẽ mặt.
Calcule o custo
Tính phí tổn
Meditar nesses incidentes envolvendo Abraão, Isaque e Jacó nos ajuda a ter apreço pelo grande custo do resgate
Suy ngẫm những sự kiện về Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp có thể giúp chúng ta hiểu phải trả một giá đắt thế nào để cung cấp giá chuộc
Próprio Presidente, que na sua qualidade de o empregador pode deixar seu julgamento cometer erros ocasionais à custa de um empregado.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
Custa muito dinheiro, muito tempo e, por vezes, mesmo quando o medicamento chega ao mercado, atua de uma forma imprevisível e prejudica as pessoas.
Quá trình này tiêu tốn rất nhiều tiền bạc, rất nhiều thời gian, và thỉnh thoảng, thậm chí khi thuốc đã ra thị trường, chúng phản ứng theo cách không lường trước được và thực sự làm tổn thương con người.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ custo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.