curioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curioso trong Tiếng Ý.
Từ curioso trong Tiếng Ý có các nghĩa là ham biết, kẻ hiếu kỳ, kỳ lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curioso
ham biếtadjective |
kẻ hiếu kỳadjective |
kỳ lạadjective Il tuo abbigliamento è curioso per essere un cavaliere. Cậu ăn mặc thật kỳ lạ đối với 1 hiệp sĩ |
Xem thêm ví dụ
Forza, sei curioso. Đi mà, ông đang tò mò. |
Sì, davvero curioso. Phải, rất kỳ lạ. |
Siamo solo curiosi se magari sai che fa in questo periodo e magari dove abita. Chỉ tò mò là liệu anh có biết cô ta tính làm gì và hiện đang ở đâu không. |
Ero curiosa di sapere chi fosse quello sconosciuto che indossava un completo e portava una borsa piena di libri. Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-lê, mang một túi đầy sách ấy là ai. |
Sono curiosa di vedere com'e'. Tớ muốn biết anh ta trông thế nào. |
Se siete curiosi di sapere di cosa sa un piatto insaporito con burro di arachidi, perché non provate a farne uno? Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với bơ đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần? |
Il tuo abbigliamento è curioso per essere un cavaliere. Cậu ăn mặc thật kỳ lạ đối với 1 hiệp sĩ |
Apprezzo l'interesse, Numero Uno, ma sono curioso di provare l'Argo. Cảm ơn sự quan tâm của anh, Số 1. Nhưng từ lâu rồi, tôi rất muốn chạy thử chiếc Argo này. |
" Come fa tha ́come thysel'? " Chiese lei, davvero come se fosse curioso di sapere. " Làm thế nào để tha ́như thysel'? " Cô hỏi, thực sự khá như thể cô đang tò mò muốn biết. |
"""Sapete che è curioso quel Braxton,"" disse Atticus." “Chị biết đó, có một điều buồn cười ở ông Braxton này,” bố Atticus nói. |
Sono solo curioso riguardo... alla tua visione del mondo. Tao chỉ tò mò về cách nhìn thế của mày thôi. |
Tutti sembrano curiosi al riguardo. Mọi người hình như rất tò mò. |
Non aveva mai visto una camera affatto come lo e ho pensato che curiosi e cupo. Cô chưa bao giờ thấy một căn phòng ở tất cả như nó và nghĩ rằng nó tò mò và ảm đạm. |
Folle di curiosi stanno scendendo di corsa per le viuzze diretti verso le porte della città. Từng đoàn dân đông hiếu kỳ đang lũ lượt kéo qua các đường hẹp dẫn đến cổng thành. |
Elijah era un... bambino molto curioso, gli piaceva costruire cose, ha imparato a programmare da solo a 12 anni. Elijah là một đứa nhỏ rất tò mò, thích xây đủ thứ, và tự học viết code khi mới 12 tuổi. |
Sono solo curioso. Anh tò mò thôi. |
Curioso. Mà vì cô |
Forse erano solo curiosi. Có lẽ họ chỉ tò mò thôi. |
Ma i giornalisti, amico, sono molto curiosi. Nhưng nhà báo thì rất tò mò. |
Sono curioso di vedere come i Dothraki si muoveranno nelle acque avvelenate. Tôi tò mò muốn thấy dân Dothraki sẽ làm gì khi tiến ra làn nước độc. |
Beh, gli incidenti tendono a capitare alle persone troppo curiose. Tai nạn có khuynh hướng xảy đến với những ai quá tò mò. |
E ho visto quello sguardo curioso nei suoi occhi. Và tôi có thể đánh giá qua cái nhìn thoáng qua vào sự quan tâm của anh ta. |
Sono solo curioso. Tò mò thôi. |
E infine... quando dico a qualcuno... che ho avuto un incontro faccia a faccia con un alieno... tende ad essere leggermente curioso. Và cuối cùng, khi tôi bảo là từng đối mặt với người hành tinh, người thường sẽ có chút tò mò. |
Siete quello che chiamerei "ponte-curioso." Tôi gọi đó là "cây cầu tò mò". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới curioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.