curado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ curado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là say rượu, người lớn, chín, trưởng thành, khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curado
say rượu(drunk) |
người lớn
|
chín(mature) |
trưởng thành(mature) |
khô(dried) |
Xem thêm ví dụ
¿Curado? Chữa trị? |
Como pueden observar, una vez se coloca el mecanismo, el paciente está curado por completo. Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%. |
No obstante, Revelación 22:1, 2 nos asegura que muy pronto seremos curados por completo. Tuy nhiên, Khải huyền 22:1, 2 cho biết về một thời điểm mà chúng ta sẽ được chữa lành hoàn toàn. |
Quiere decir que están curados. Nghĩa là chúng đã được chữa trị. |
Cuando quedaba curado, podía volver a vivir con las personas sanas (Levítico 13:16, 17). Khi khỏi bệnh, người ấy có thể sống bình thường trở lại với những người khỏe mạnh khác.—Lê-vi Ký 13:16, 17. |
¿Por qué crees que Dios no me ha curado? Theo mẹ thì tại sao Chúa lại không chữa cho con? |
Los dirigentes de la iglesia local me dijeron que me faltaba fe y que por eso Dios no me había curado. Giới lãnh đạo của giáo hội địa phương bảo rằng Đức Chúa Trời không chữa bệnh cho tôi vì tôi thiếu đức tin. |
Sustentada y alimentada por el “agua de vida” pura y cristalina y por los frutos y las hojas de los “árboles de vida” —toda la provisión de Dios para alcanzar la vida eterna—, la humanidad será curada permanentemente de todas sus enfermedades, tanto espirituales como físicas*. Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và lá của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất. |
Para entonces, Robert había comprendido que muy posiblemente sus pacientes estaban sufriendo depresión, incluso después de haberse curado del cáncer, porque el medicamento había detenido la producción de neuronas recién nacidas. Và kể từ đó, Robert đã hiểu rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư, là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các nơ ron mới sinh ra. |
Me temo que soy el único que queda que ha sido curado. E rằng tôi là người được chữa bệnh còn sống duy nhất. |
No quiere decir que me he curado del todo. Không có nghĩa thầy đã khỏi bệnh. |
Usted no está aún curada!No corra! Thí chủ, cô vẫn chưa khỏe, không thể chạy |
Y en muchos lugares se celebran reuniones religiosas en las que los eufóricos asistentes sueltan sus muletas o saltan de su silla de ruedas, asegurando haber sido curados milagrosamente. Còn có những nước người ta tổ chức các buổi lễ tôn giáo mang tính kích động cảm xúc, nơi đó có thể chứng kiến cảnh người ngồi xe lăn đứng phắt dậy, người khuyết tật quăng nạng và hô rằng mình đã được chữa lành. |
Sin embargo, cuando Jesús lo toma de la mano, se levanta, ya curado (Mateo 17:18). Nhưng Chúa Giê-su cầm tay cậu bé thì cậu đứng dậy và ‘được lành bệnh từ lúc đó’ (Ma-thi-ơ 17:18). |
Los ciegos y los sordos serán curados. Người khiếm thị và người khiếm thính được chữa lành. |
¿Por qué Anna fue curada... cuando hoy por todo el mundo hay tantos niños que sufren? Vì sao Anna được chữa lành, trong khi trên thế giới... còn rất nhiều trẻ em phải chịu đựng? |
Pero aprendí igual que mis amigos lo hicieron, y otra gente a lo largo del país que no conozco, que debíamos ser nuestros defensores, que necesitabamos luchar contra las perspectivas de otros que si tuvieras discapacidad, necesitabas ser curado, que la igualdad no era parte de la ecuación. Nhưng tôi biết cũng như bạn bè tôi, và những người tôi không biết khắp đất nước này, rằng chúng tôi phải là những người ủng hộ chính mình, rằng chúng tôi cần chiến đấu chống lại quan điểm của người khác rằng nếu bạn bị khuyết tật, bạn cần được chữa trị, rằng sự bình đằng không phải là một phần của sự công bằng. |
Cuando Naamán —el jefe del ejército sirio— fue curado de su lepra, le ofreció regalos al profeta Eliseo, quien los rechazó. Sau khi quan tổng binh Sy-ri là Na-a-man được chữa lành bệnh phong cùi, ông tặng quà cho nhà tiên tri Ê-li-sê nhưng đã bị từ chối. |
Pensé que estaba curada. Tôi tưởng cậu ta đã được chữa rồi. |
Es extraordinario, pero estás casi completamente curado. Thật đáng kinh ngạc, nhưng cậu sắp hồi phục rồi. |
Al tocar su prenda de vestir exterior, sintió que “se secó la fuente de su sangre”. ¡Se había curado de su enfermedad crónica! Khi vừa rờ đến áo của Chúa Giê-su, bà cảm thấy “huyết lậu liền cầm lại”—bệnh kinh niên của bà đã được chữa lành! |
Con tiempo, los moretones se han curado, pero su dolor no. Theo thời gian, những vết thâm bầm sẽ lành lặn nhưng nỗi đau của cô thì không. |
En al año 2008, sucedió algo increíble: un hombre fue curado de VIH. Năm 2008, một điều kỳ diệu đã xảy ra: một người đàn ông được chữa khỏi HIV. |
Cuando se restaure el Paraíso, la Tierra quedará curada de su “fiebre” Khi Địa Đàng tái lập, trái đất sẽ được chữa lành khỏi “cơn sốt” |
21 Al enterarse Jesús de lo ocurrido, se puso a buscar con interés al hombre que había curado. 21 Khi biết điều đó, Chúa Giê-su yêu thương bỏ thì giờ tìm ông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới curado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.