cuoco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuoco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuoco trong Tiếng Ý.
Từ cuoco trong Tiếng Ý có các nghĩa là người nấu ăn, người đầu bếp, Đầu bếp, đầu bếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuoco
người nấu ănnoun Coat dice che e'un cuoco. Huy hiệu cho thấy anh ta là một người nấu ăn. |
người đầu bếpnoun Lei ha detto "grazie per il pasto" al cuoco. Bà ấy nói với người đầu bếp "cám ơn về bữa ăn". |
Đầu bếpnoun (persona addetta alla preparazione e cottura dei cibi) Lei ha detto "grazie per il pasto" al cuoco. Bà ấy nói với người đầu bếp "cám ơn về bữa ăn". |
đầu bếpnoun Lei ha detto "grazie per il pasto" al cuoco. Bà ấy nói với người đầu bếp "cám ơn về bữa ăn". |
Xem thêm ví dụ
A Hong Kong, un cuoco può guadagnare più di 10.000 $ al mese. Một đầu bếp ở HK kiếm được hơn 1000 $ một tháng lận. |
Ecco perchè sono io il cuoco. Bởi vậy tao mới phải nấu. |
Se diventerò cuoco, guadagnerò molto di più. Làm đầu bếp có thể kiếm nhiều tiền. |
Sei un bravo cuoco? Anh nấu ăn giỏi chứ? |
Se il cuoco e il maggiordomo possono chiamarmi Elizabeth, non vedo perché non possiate farlo anche voi... Nếu người đầu bếp và quản gia gọi tôi là Elizabeth, anh cũng có thể.” |
È lui il cuoco. Nó chính là người đã nấu ăn. |
Sono stato abbastanza fortunato da avere un ottimo cuoco come padre. Tôi rất may mắn vì ba tôi là một đầu bếp tuyệt vời. |
Sei il cuoco. Anh là đầu bếp. |
E'un ottimo cuoco. Craig là đầu bếp giỏi. |
Taglia le corde, cuoco, ma stai attento... appena sotto il nodo, e bada di lasciare un filo o due Cắt dây cho chúng tôi, đầu bếp, nhưng phải cẩn thận cắt ở ngay sát bên cái nút và nhớ chừa lại một chút. |
Gu e'nostro cuoco. Là đầu bếp của chúng tôi |
Per un cuoco. Để cho kịp nấu chứ. |
Il giorno stesso mi venne servita dallo steward qualche fetta di carne molto ben cucinata dal cuoco di bordo. Hôm ấy, người phục vụ dọn cho chúng tôi món cá đuy-gông được đầu bếp trên tàu nấu rất khéo. |
Dopotutto, io sono solo un cuoco. Kết luận, tôi chỉ nấu ăn thôi. |
Farò il cuoco? Em sẽ thành đầu bếp à? |
Ero cuoco e anche mio padre faceva più o meno lo stesso lavoro. Tôi làm nghề nấu ăn, và cha cũng làm cùng ngành với tôi. |
Il suo cibo viene preparato dal suo cuoco personale, un negro. Thức ăn của hắn được nấu bởi đầu bếp riêng, 1 thằng mọi đen. |
E ora mi trovo nella straordinaria circostanza di avere il cuoco come cameriere. Và bây giờ chính tôi đang ở trong 1 tình huống khác thường đó là người bồi bàn cũng chính là đầu bếp. |
Aiutare il cuoco a pelare cipolle? Phụ bóc hành à? |
E'un bravissimo aiuto cuoco. Ảnh là một phụ bếp rất giỏi. |
Mi manca la mamma, cuoco. Em nhớ mẹ em |
Mentre il re era in visita al Forte della Notte, il cuoco uccise il figlio del re, e lo cucino'in uno sformato con cipolle, carote, funghi e pancetta. Khi nhà vua tới thăm lâu đài Nightfort, tên đầu bếp giết con trai của vua, và dùng thịt cậu ta cùng hành, cà rốt nấm và thịt heo để làm bánh. |
Ti presento il cuoco. Cho phép tôi giới thiệu người chế đá. |
( In cui il cuoco e il bambino iscritto ): ( Trong đó nấu ăn và em bé tham gia ): |
La mattina lavavo i piatti, aiutavo il cuoco, facevo 12 letti e apparecchiavo i tavoli per il pranzo. Buổi sáng tôi rửa chén, phụ nấu ăn, dọn dẹp 12 cái giường và sắp bàn cho bữa ăn trưa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuoco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cuoco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.