cunhado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cunhado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cunhado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cunhado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là anh chồng, anh vợ, em chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cunhado

anh chồng

noun

anh vợ

noun

Embora, se tu vieres a ser meu cunhado, eu espere que sejamos mais amigos.
Dù nếu anh thành anh vợ tôi, hy vọng ta có thể là bạn tốt hơn.

em chồng

noun

Não quis realizar comigo o casamento de cunhado.’
Người không đồng ý kết hôn với tôi theo bổn phận của anh em chồng’.

Xem thêm ví dụ

Entretanto, em uma carta ao cunhado, Maximiliano II, ele expressava incerteza sobre a gravidez de sua esposa.
Dù vậy, trong một bức thư gởi anh rể, Maximilian của Áo, Philip không biết chắc vợ mình có mang thai hay không.
Finge ser meu cunhado.
Hắn đang giả mạo anh rể tôi.
Casamento de cunhado (5-10)
Kết hôn với anh em chồng (5-10)
Esta é minha cunhada.
Đây- - em dâu tôi.
O teu cunhado de meia tigela levou todo o meu dinheiro.
Thằng cha em rể của thầy đã thu hết tiền của tôi.
Também foi a primeira vez que Göring viu a sua futura esposa: o conde apresentou-lhe a sua cunhada, baronesa Carin von Kantzow (nascida Freiin von Fock, 1888–1931).
Đó cũng là lần đầu tiên mà Göring gặp người vợ tương lai của mình, Baroness Carin von Kantzow (née Freiin von Fock, 1888–1931), người em dâu của bá tước được ông giới thiệu.
Bem, ambos sabemos o quão perigoso o meu cunhado pode ser.
Ta đều biết ông anh cột chèo của tôi nguy hiểm cỡ nào.
Uma delas, cunhada em Tiro no ano 22 EC, foi encontrada num canal de drenagem do primeiro século.
Một đồng được đúc ở Ty-rơ vào năm 22 công nguyên (CN), được tìm thấy tại kênh thoát nước xây dựng vào thế kỷ thứ nhất.
Como fiquei grata a Jeová pela correção carinhosa que meu cunhado me deu!
Tôi thật biết ơn Đức Giê-hô-va về lời sửa sai đầy yêu thương của người em rể!
Em 1917, depois de concluir seus estudos no exterior e do período consuetudinário do monaquismo, o Príncipe Prajadhipok e a Princesa Rambai Barni casaram-se no Bang Pa-In Palácio e receberam as bênçãos de seu novo cunhado, o Rei Vajiravudh.
Năm 1917, sau khi hoàn tất việc học của mình ở nước ngoài và thời gian theo phong tục của tu viện, hoàng tử Prajadhipok và công chúa Rambai Barni đã kết hôn tại Cung điện Bang Pa-In và được nhận phước lành từ anh chồng mới của cô, vua Vajiravudh (vua Rama VI).
Na mesma ocasião, Cristóvão recebeu a precedência em status sobre seu cunhado Constantino VII, algo que juntaria ao ressentimento deste no futuro contra os Lecapeno, os búlgaros e casamentos imperiais com estrangeiros (como documentado em sua composição Sobre a Administração Imperial).
Nhân dịp này Christophoros nhận được địa vị ưu tiên trên cả ông anh rể Konstantinos VII, một cái gì đó nhằm dàn xếp sự oán giận của Konstantinos đối với Lekapenos, người Bulgaria và những cuộc hôn nhân của triều đình dành cho người ngoài (như tài liệu được dẫn chứng trong tác phẩm của ông có tựa đề De Administrando Imperio).
O termo foi cunhado pela primeira vez por Alan Emrich em seu preview de setembro de 1993 de Master of Orion para Computer Gaming World.
Thuật ngữ trên được Alan Emrich đưa ra lần đầu tiên trong bài giới thiệu về game Master of Orion cho tạp chí Computer Gaming World vào tháng 9 năm 1993.
Uma moeda cunhada no quarto século AEC contém uma descrição parecida, que identifica o governador persa Mazaeus como governante da província “Além do Rio”.
Một đồng tiền được đúc vào thế kỷ thứ tư TCN có ghi một lời tương tự, cho biết Quan tổng đốc Mazaeus của Phe-rơ-sơ là người cai trị tỉnh “bên nầy sông”.
O termo mercantilismo na verdade não havia sido cunhado até o final de 1763, por Victor Riqueti de Mirabeau e popularizado por Adam Smith, que se opunha vigorosamente a suas ideias.
Thực ra, khái niệm chủ nghĩa trọng thương chỉ bắt đầu được sử dụng với các nghĩa đầy đủ nói trên từ cuối năm 1763 bởi Victor de Riqueti, marquis de Mirabeau, và trở nên phổ biến nhờ Adam Smith, người quyết liệt chống lại những ý tưởng của chủ nghĩa trọng thương.
Os Cunhados acabaram de chegar! "
Vì anh vợ tôi mới vừa tới đấy.
Fazer boas anotações nos registros de casa em casa pode ajudar-nos a alcançar outros membros da família, tais como a avó, um(a) sobrinho(a) ou um(a) primo(a) que freqüenta a escola, ou uma cunhada que trabalha durante a semana.
Ghi chép kỹ lưỡng khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia có thể giúp chúng ta cô gắng gặp những người khác trong gia đình như các bà nội, bà ngoại, cháu trai hay anh em bà con còn ở tuổi đi học, hoặc chị em dâu bận đi làm việc trong tuần.
Evidentemente, Miriã tinha ciúme de sua cunhada não-israelita.
Mi-ri-am hiển nhiên đã ghen tị vì em dâu mình không phải là người Y-sơ-ra-ên.
É porque não conhece o meu cunhado Ralph.
Tại anh chưa gặp em vợ Ralph của tôi.
É esta menina que será a cunhada do meu sobrinho?
Đứa con gái như thế lại là em vợ của cháu trai tôi sao?
Ah, conheceu meu cunhado.
Anh nói cứ như từng gặp ông anh rể của tôi rồi vậy.
As moedas 1c e 2c foram cunhadas em último lugar para circulação em 1987, sendo as moedas de colecção feitas em 1988.
Đồng 1c và 2c được đúc cuối cùng vào năm 1987, tiền sưu tầm được sản xuất vào năm 1988.
Tenho um cunhado chamado Bobo.
Tôi có một người anh rể tên Bobo -- đây là một câu chuyện hoàn toàn khác.
- Procurarei o Sr. de Tréville esta mesma noite e pedirei que peça por mim esse favor ao cunhado, o Sr. dos Essarts
- Ngay tối nay, tôi sẽ đến nhà ông Treville, tôi sẽ nhờ ông xin hộ tôi sự chiếu cố ấy với em rể ông là ông des Essarts
Relatou-se que o cunhado de Annie apropriou-se dos bens e do dinheiro, e obrigou a ela e seus seis filhos a sair da casa.
Theo lời kể lại, người anh em chồng đã chiếm lấy tài sản và tiền bạc và đuổi bà Annie và sáu đứa con bà ra khỏi căn nhà.
Miguel sobreviveu à desastrosa campanha de Nicéforo contra Crum da Bulgária e acabou por ser considerado um melhor candidato ao trono do que o seu cunhado gravemente ferido Estaurácio.
Mikhael đã may mắn sống sót trong chiến dịch thảm khốc của Nikephoros nhằm thảo phạt Krum xứ Bulgaria, vốn được coi là một ứng cử viên thích hợp hơn cho ngôi vị so với người anh vợ bị trọng thương Staurakios.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cunhado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.