cuñada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuñada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuñada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuñada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chị chồng, chị dâu, em chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuñada

chị chồng

noun

chị dâu

noun

Podría haber jurado que era nuestra querida cuñada fallecida.
Tôi dám thề rằng đó là bà chị dâu quá cố của chúng ta.

em chồng

noun

Con Tibor y mi cuñada Magdalena en 1947, en Brno
Với anh Tibor và Magdalena, em chồng tôi vào năm 1947 ở Brno

Xem thêm ví dụ

La Ley de Asentamiento de 1701 designó a la electora Sofía y a su descendencia como la familia real del Reino Unido, una vez que tanto el rey Guillermo III como su cuñada y sucesora, la reina Ana, hubieran muerto.
Bộ luật Hòa giải 1701 của Anh đã chỉ định Nữ tuyển hầu Sophia và con cháu của bà như là thành viên hoàng gia của Liên hiệp Anh, khi cả Vua William III và em dâu và cũng là người kế ngôi ông, Hoàng hậu Anne, qua đời.
En 388, siguió a Teodosio en la guerra contra el usurpador Magnus Maximus, quien luego intentó tomar el control de Occidente a costa del legítimo emperador, Valentiniano II, cuñado de Teodosio.
Năm 388, ông tháp tùng Hoàng đế trong cuộc chiến chống lại kẻ tiếm vị Magnus Maximus đang chiếm quyền kiểm soát phía Tây nhằm đối lập với vị Hoàng đế hợp pháp lúc đó là Valentinian II, em rể của Theodosius.
Tengo ahí a un ladrón haciéndose pasar por mi cuñado.
Hắn đang giả mạo anh rể tôi.
En él se destacaba un grupo de cuñados y concuñados: José Ellauri, Julián Álvarez, Nicolás Herrera y Juan Andrés Gelly, todos casados con hermanas de Lucas Obes.
Nó đánh dấu một nhóm các anh em và anh em trong pháp luật: Joseph Ellauri, Julian Alvarez, Nicolás de Herrera và Juan Andrés Gelly, tất cả đã kết hôn với em gái của Lucas Obes.
Ella es... mi cuñada.
Đây- - em dâu tôi.
En aquel tiempo era costumbre contraer matrimonio de cuñado, lo cual exigía que cuando un hombre muriera sin herederos, su hermano se encargara de perpetuar su linaje.
Điều này đòi hỏi khi một người đàn ông qua đời mà không có con, thì anh hoặc em của ông phải lấy người góa phụ để có con nối dõi.
El gilipollas de tu cuñado cogió todo mi dinero.
Thằng cha em rể của thầy đã thu hết tiền của tôi.
Bueno, ambos sabemos lo peligroso que puede ser mi cuñado.
Ta đều biết ông anh cột chèo của tôi nguy hiểm cỡ nào.
Agradezco mucho a Jehová la corrección amorosa que me dio mi cuñado.
Tôi thật biết ơn Đức Giê-hô-va về lời sửa sai đầy yêu thương của người em rể!
Porque Los Cuñados llegaron a la ciudad.
Vì anh vợ tôi mới vừa tới đấy.
Además, era el cuñado de Carlos Sastre, ganador del Tour de Francia 2008.
Tay đua Tây Ban Nha Carlos Sastre thắng cuộc Tour de France 2008.
El mantener un buen registro de casa en casa pudiera darnos la oportunidad de hablar con otros miembros de la familia, tales como una abuela, un sobrino, un primo que va a la escuela, o una cuñada que trabaje entre semana.
Ghi chép kỹ lưỡng khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia có thể giúp chúng ta cô gắng gặp những người khác trong gia đình như các bà nội, bà ngoại, cháu trai hay anh em bà con còn ở tuổi đi học, hoặc chị em dâu bận đi làm việc trong tuần.
Parece ser que Míriam tenía celos de su cuñada no israelita.
Mi-ri-am hiển nhiên đã ghen tị vì em dâu mình không phải là người Y-sơ-ra-ên.
No conoces a mi cuñado Ralph.
Tại anh chưa gặp em vợ Ralph của tôi.
Habla como si hubiera conocido a mi cuñado.
Anh nói cứ như từng gặp ông anh rể của tôi rồi vậy.
Tengo un cuñado llamado Bobo -eso es otro cuento-.
Tôi có một người anh rể tên Bobo -- đây là một câu chuyện hoàn toàn khác.
Según el informe, el cuñado de Annie se apoderó de las propiedades y del dinero, y la echó del hogar junto a sus seis hijos.
Theo lời kể lại, người anh em chồng đã chiếm lấy tài sản và tiền bạc và đuổi bà Annie và sáu đứa con bà ra khỏi căn nhà.
Él bebe de mi cuñada le hace ese moradito con los dientes.
Sau lớp áo màu tím ấy đã để lộ ra những bé cưng đấy sau lớp bikini đó đấy
Este es mi cuñado, Steve.
Đây là em rể tôi, Steve.
Es mi cuñada, Ted.
Đấy là chị dâu tôi, Ted ạ.
Podría haber jurado que era nuestra querida cuñada fallecida.
Tôi dám thề rằng đó là bà chị dâu quá cố của chúng ta.
Dios contribuyó a su conservación al estipular que, si era necesario, se obtuvieran herederos que recibieran el nombre familiar mediante la institución del levirato, el matrimonio de cuñado. (Génesis 38:8, 9; Deuteronomio 25:5, 6.)
Đức Chúa Trời ủng hộ việc họ bảo tồn tên họ bằng cách sắp đặt khi cần, cho họ có con cháu nối dõi qua cuộc hôn nhân với anh em của người chồng quá cố (Sáng-thế Ký 38:8, 9; Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:5, 6).
Mi cuñado, momentos antes de ser atacado alguien llamó para advertirlo.
Em rể tôi, vào thời điểm trước khi bị tấn công... ai đó đã gọi cảnh báo cậu ta.
Así que mi cuñado va a entrevistar a este asesino y se da cuenta cuando lo conoce que el hombre es absolutamente aterrador.
Vậy là em rể tôi đến phỏng vấn tên sát nhân này và cậu ta nhận ra khi gặp hắn rằng gã này cực kì đáng sợ.
Mire, mi... mi cuñado, no tiene ninguna prueba sólida, ninguna.
Thằng em rể của tôi... chưa có chứng cứ gì đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuñada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.