culminar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ culminar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culminar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ culminar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chóp, đỉnh, ngọn, đỉnh cao, tột đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ culminar
chóp(crown) |
đỉnh(crown) |
ngọn(crown) |
đỉnh cao(climax) |
tột đỉnh(top) |
Xem thêm ví dụ
A minha escolha é o culminar dum compromisso duma vida que começou por eu ter crescido na Costa do Golfo, em Alabama, na península da Florida. Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida. |
A fusão das duas que dá origem à teoria quântica final de espaço, tempo e gravidade é o culminar dessa relação, algo que está a acontecer agora. Và gộp chúng lại với nhau để tạo thành thuyết lượng tử cuối cùng về không gian và thời gian và trọng lực, là kết quả của quá trình đó là những gì đang diễn ra vào lúc này. |
Armstrong e Aldrin estavam sozinhos, mas a presença deles na superfície cinzenta da lua foi o culminar de um esforço convulsivo e coletivo. Chỉ có Armstrong và Aldrin, nhưng sự hiện diện của họ trên bề mặt xám của mặt trăng ấy là đỉnh điểm của một nỗ lực tập thể gây chấn động. |
Para mim, é o culminar de 40 anos como curador. Đối với tôi, đó là sự kết hợp 40 năm. |
A posterior alunagem dos primeiros seres humanos na Lua em 1969 é vista por muitos como o culminar da corrida espacial. Những bước chân đầu tiên của con người trên Mặt Trăng năm 1969 được coi là đỉnh cao của cuộc chạy đua vũ trụ. |
Mas penso que o culminar aconteceu em 2008 quando me pediram para presidir à organização durante três anos. Nhưng tôi nghĩ đỉnh điểm là năm 2008, Khi tôi được yêu cầu giữ chiếc ghế quản lý tổ chức trong ba năm. |
Agora chegamos à pedra angular do teto, o culminar de tudo, com uma figura que parece estar a cair do espaço para o nosso espaço, invadindo o nosso espaço. Và giờ đây chúng ta ở đỉnh của mái vòm, điểm cao nhất của tất cả mọi thứ, với họa tiết trông như ông đang muốn rơi khỏi chỗ đó vào không gian của chúng ta, xâm lấn không gian của ta. |
Similarmente, então, a presença invisível de Cristo se prolonga por algumas décadas antes de também culminar numa grande destruição. Cũng thế, sự hiện diện của đấng Christ mà mắt trần không thể thấy được kéo dài khoảng vài chục năm trước khi sự hiện diện này lên đến cực điểm với sự hủy diệt to lớn. |
Wilson, um republicano, serviu como o 36o governador da Califórnia (1991–1999), o culminar de mais de três décadas na arena pública que incluiram oito anos como senador dos Estados Unidos (1983–1991), onze anos como prefeito de San Diego (1971–1982) e cinco anos como Deputado Estadual da Califórnia (1967–1971). Pete Wilson là Thống đốc thứ 36 của tiểu bang California giai đoạn 1991-1999, kết quả của hơn ba thập kỷ trong lĩnh vực công bao gồm tám năm làm Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ (1983-1991), mười một năm làm Thị trưởng San Diego (1971-1982) và bốn năm là Dân biểu Tiểu Bang California (1967-1971). |
A campanha marcou o culminar de vinte anos de ataques e ocupações progressivas das terras fronteiriças bizantinas por parte dos Árabes, num período em que o poderio bizantino estava enfraquecido por prolongados tumultos internos. Chiến dịch đánh dấu đỉnh cao của hai mươi năm của các cuộc tấn công và chiếm đóng của người Ả Rập tiến vào các vùng đất biên giới Byzantine, trong khi sức mạnh Byzantine suy sụp bởi cuộc khủng hoảng nội bộ kéo dài. |
Isto representa o culminar dum sonho com mais de 2000 anos, um sonho agora assegurado devido à vossa inquestionável assistência. Nó là đỉnh cao của giấc mơ 2000 năm một giấc mơ mà giờ đây đã thành hiện thực nhờ vào sự giúp đỡ mù quáng của các bạn. |
Depois a culminar: "Bem, Dean, estamos aqui porque você faz coisas médicas "e vai tratar de nos arranjar um braço". Anh sẽ giúp chúng tôi có được một cánh tay." |
A concepção do MiG-29, tal como o Su-27 Flanker da Sukhoi, iniciou-se em 1969, quando a União Soviética tomou conhecimento da existência do programa 'FX' da Força Aérea dos Estados Unidos, que iria culminar na produção do F-15 Eagle. Lịch sử của MiG-29, giống như loại Sukhoi Su-27 "Flanker" lớn hơn, bắt đầu vào năm 1969 khi mà Liên Xô nghiên cứu chương trình 'F-X' của Không quân Hoa Kỳ, kết quả đầu tiên của chương trình này là F-15 Eagle. |
Por outro, se não puderem ir, não poderão ter prazer, não poderão culminar, não terão um orgasmo não ficarão excitados porque passarão o tempo no corpo e na cabeça do outro e não nos vossos próprios. Mặt khác nếu bạn không thể đi, bạn không thể có được cảm giác thỏa mãn, bạn không thể lên đến đỉnh, ban không thể có cực khoái, bạn không thể thấy hào hứng, thích thú vì bạn dành thời gian của minh trong cơ thể và đầu óc của một người khác và đó không phải là bản thân bạn. |
A possibilidade de triunfar, a certeza da derrota, O culminar de tudo o que sempre alcançou mas que não podia agarrar! Khả năng của chiến thắng, sự chắc chắn của thất bại, cực điểm của những gì ta vươn tới nhưng không nắm bắt được trong tay! |
Gravado na terceira sessão de Nashville, "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again" foi o culminar de outro épico de escrita e gravação simultânea no estúdio. "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again" Là ca khúc thứ 3 được thu tại Nashville, đây là một ví dụ khác của việc lẫn lộn giữa việc viết và thu âm ngay tại phòng thu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culminar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới culminar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.