cuídate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuídate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuídate trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuídate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cơm muối, sống lâu, chăm sóc, quan tâm, cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuídate
cơm muối
|
sống lâu
|
chăm sóc(take care) |
quan tâm
|
cẩn thận(take care) |
Xem thêm ví dụ
cuidate Bảo trọng. |
Cuídate, amigo. Bảo trọng đấy, ông bạn. |
Cuídate, Charly. Tạm biệt nhé, Charly. |
Hermano Leng, cuídate. huynh hãy tự bảo trọng nhé. |
Cuídate, Tatsu. Giữ sức khỏe nhé, Tatsu. |
Cuídate mucho, Sugar. Bình an nhé, Sugar. |
Cuidate, desgraciado. Bảo trọng nhé, đồ cứng đầu! |
Es muy sobreprotector, así que cuídate. Cậu ấy bao bọc tớ thế nên tốt hơn cậu nên xem lại bản thân mình. |
Cuídate, Sam. Cẩn thận đó Sam à. |
Cuídate, William. Nhớ bảo trọng, William. |
Cuídate, niño. Bảo trọng, nhóc. |
Cuídate. Bảo trọng. |
Cuídate de que los demás no se aprovechen de él. Hãy lo lắng cho mọi người, đừng can thiệp vào chuyện của người khác. |
Cuídate. Cô bảo trọng nhé. |
Cuídate. Hãy bảo trọng. |
Cuídate, Oliver. Giữ sức khỏe nhé, Oliver. |
Cuídate, Eric. Bảo trọng nhé, Eric. |
Cuídate, Freddy. Bảo trọng nhé, Freddy. |
Cuídate, Sam. Bảo trọng, Sam. |
Y cuídate tú. Anh nhớ cẩn thận đấy. |
Harry, cuídate. Harry, hãy an toàn. |
Cuídate, Johnny. Để ý sức khỏe đấy, Johnny. |
¡ Mejor cuídate! GRRRRRRRR! |
Jehová, hablando mediante Moisés, dijo a Israel: “Cuídate para que no celebres un pacto con los habitantes de la tierra a la cual vas, por temor de que resulte ser un lazo en medio de ti. Đức Giê-hô-va nói với dân Y-sơ-ra-ên qua miệng của Môi-se: “Hãy cẩn-thận, đừng lập giao-ước cùng dân của xứ mà ngươi sẽ vào, e chúng nó sẽ thành cái bẫy giữa ngươi chăng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuídate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuídate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.