cuenta corriente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuenta corriente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuenta corriente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuenta corriente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tài khoản vãng lai, Tài khoản vãng lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuenta corriente
tài khoản vãng lainoun (operaciones reales y rentas que se producen entre los residentes de un país y el resto del mundo en un período de tiempo dado) |
Tài khoản vãng lainoun (contrato bancario donde el titular efectúa ingresos de fondos) |
Xem thêm ví dụ
La cuenta corriente del bar está a su nombre. Tài khoản thanh toán của quán có tên của cô ta. |
Luego pasa a una cuenta corriente común. Y voilà. Sau đó nó đi vào một tài khoản séc thông thường... và xong. |
Si esto sigue así, te abriré una cuenta corriente. Cứ thế này thì tao phải mở tài khoản ngân hàng cho mày mất. |
Debe tomar en cuenta las corrientes submarinas y, a la vez, evitar chocar con otras embarcaciones. Ông phải vừa để ý đến dòng hải lưu vừa tránh những con tàu khác. |
Cuando más de una congregación utiliza el Salón del Reino, el comité de mantenimiento debe emplear una cuenta corriente solo para ese fin y presentar mensualmente informes financieros a cada cuerpo de ancianos, para que estén al tanto de cómo se utilizan los fondos. Khi có hơn một hội thánh dùng chung một Phòng Nước Trời, ủy ban điều hành giữ một trương mục ngân hàng riêng và đưa bản báo cáo kế toán hàng tháng cho mỗi hội đồng trưởng lão, như thế các trưởng lão sẽ biết quỹ được chi dùng như thế nào. |
A JUZGAR por cómo viven, muchas personas de todo el mundo creen que el secreto de la felicidad es tener un automóvil caro, una buena cuenta corriente, una carrera prestigiosa, una casa grande y lo último en aparatos electrónicos, así como un cuerpo esbelto o musculoso. TRÊN khắp thế giới, dường như nhiều người tin rằng bí quyết để có được hạnh phúc là xe hơi đời mới, tài khoản kếch sù trong ngân hàng, sự nghiệp danh vọng, nhà cửa khang trang với các đồ dùng điện tử tối tân nhất, cùng dáng vẻ quyến rũ hay vóc người vạm vỡ. |
*Solo cuentas corrientes *Chỉ kiểm tra tài khoản |
Es un funcionario muy laborioso, y su cuenta corriente lo demuestra. Nó nói anh là một công chức tận tuỵ, có tài khoản ngân hàng để chứng minh. |
Carnés de conducir, tarjetas de crédito, cuentas corrientes. tài khoản séc. |
Se había generado un gran déficit por cuenta corriente y una severa sequía había impactado duramente al sector agrícola. Một sự thâm hụt tài khoản vãng lai lớn xuất hiện và một trận hạn hán nghiêm trọng ảnh hưởng nặng nề tới ngành nông nghiệp. |
Pero pronto me di cuenta de que una tal corriente de aire frío sobre mí por debajo de la alféizar de la ventana, que este plan no serviría de nada, especialmente en lo otro actual de la puerta desvencijada se reunió el desde la ventana, y los dos juntos forman una serie de pequeños remolinos en el futuro inmediato inmediaciones del lugar donde yo había pensado pasar la noche. Nhưng tôi sớm nhận ra rằng có đến một dự thảo của không khí lạnh hơn tôi từ dưới ngưỡng cửa của cửa sổ, kế hoạch này sẽ không bao giờ làm ở tất cả, đặc biệt là khi một hiện tại từ các cửa ọp ẹp gặp từ cửa sổ, và cả hai cùng nhau thành lập một loạt các lốc xoáy nhỏ trong ngay lập tức vùng lân cận của vị trí nơi mà tôi đã nghĩ qua đêm. |
Con una política de tasa de cambio fija, el peso se sobrevaloró a la vez que el consumo aumentó rápidamente, provocando un déficit en la cuenta corriente del 7 % del PIB en 1994. Hơn nữa, do chính sách cố định tỷ giá, đồng peso trở nên bị định giá quá cao, trong khi chi tiêu tiêu dùng tăng lên, khiến cho thâm hụt tài khoản vãng lai lên đến 7% GDP vào năm 1994. |
Ejemplo: En el caso de un banco, incluso si el anunciante ha configurado la segmentación geográfica para orientar sus anuncios a Canarias, pueden ajustarse las pujas si un usuario busca "abrir cuenta corriente" desde una de las ciudades en las que más sucursales haya y en las que sea más probable que solicite una cuenta. Ví dụ: Đối với một ngân hàng, ngay cả khi tiêu chí nhắm mục tiêu theo vị trí của nhà quảng cáo được đặt thành tiểu bang New York, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một người tìm kiếm "tài khoản séc mới" từ một thành phố có nhiều chi nhánh hơn, nơi họ có nhiều khả năng đăng ký tài khoản hơn. |
Al organizar las finanzas personales, el individuo debería tener en cuenta cómo se ajustan a sus necesidades teniendo en cuenta las acreditaciones de las finanzas de una gama de productos bancarios (cuentas corrientes, cuentas de ahorro, tarjetas de crédito y créditos al consumo) o la inversión de capital privado, (mercado de valores, bonos, fondos mutualistas) y los seguros (seguros de vida, seguro de salud, seguro de invalidez) los productos y la participación y el seguimiento de los planes de jubilación -individuales o patrocinados por el empleador-, las prestaciones de seguridad social y la gestión de los impuestos sobre la renta. Khi lập kế hoạch tài chính cá nhân, cá nhân sẽ xem xét sự phù hợp với nhu cầu của mình về một loạt các sản phẩm ngân hàng (tài khoản tiết kiệm, vãng lai, thẻ tín dụng và các khoản cho vay tiêu dùng) hoặc đầu tư cá nhân (thị trường chứng khoán, trái phiếu, quỹ tương hỗ) và bảo hiểm (bảo hiểm nhân thọ,bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn) hoặc tham gia và giám sát các kế hoạch hưu trí, trợ cấp an sinh xã hội, và quản lý thuế thu nhập. |
Sus cuentos se enmarcan dentro de la corriente de la narrativa regionalista. Những câu chuyện này, dĩ nhiên vẫn chỉ ở trong phạm vi tin đồn lưu truyền. |
Ni por un instante te diste cuenta de lo lejos que la corriente te había llevado. Bạn không ngờ dòng nước đã đẩy bạn dạt sang một bên bao xa! |
Me sentí tentada a dejarme llevar por la corriente, pero luego me di cuenta de que en vez de ello debía ser un ejemplo. Tôi bị cám dỗ để làm theo đám đông, nhưng rồi tôi nhận biết rằng thay vì thế tôi cần phải là một tấm gương. |
Mientras miraba la orilla del mar, me di cuenta de que el barco se movía de manera casi imperceptible a causa del suave viento y la corriente subyacente. Khi nhìn vào bờ biển, tôi bắt đầu nhận ra rằng con tàu đang trôi gần như không cảm thấy được với ngọn gió hiu hiu và luồng nước ở dưới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuenta corriente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuenta corriente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.