cucitura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cucitura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cucitura trong Tiếng Ý.
Từ cucitura trong Tiếng Ý có các nghĩa là đường khâu, đường may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cucitura
đường khâunoun Tacchi alti, cuciture superbe. Gót cao, đường khâu rất chắc |
đường maynoun c'è una sottile linea bianca in quella specie di cucitura, các bạn sẽ thấy một đường trắng mỏng qua cái nhìn như đường may |
Xem thêm ví dụ
Il vestito diventerebbe pesantissimo e le cuciture probabilmente si romperebbero... lasciandomi praticamente nuda. Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì. |
Chiedetevi: ‘Di che qualità è il tessuto e come sono le cuciture di questo sistema di cose?’ Hãy tự hỏi: ‘Phẩm chất hoặc giá trị của hệ thống mọi sự này như thế nào?’ |
Se andiamo un po più a sud, nel nostro piccolo viaggio attorno al mondo, si può andare nel confine boliviano dell'Amazzonia, anche qui nel 1975, e se si guarda con attenzione, c'è una sottile linea bianca in quella specie di cucitura, e lì c'è un agricoltore solitario nel mezzo della giungla primordiale. Nếu ta đi xa thêm một chút về phía Nam, trong hành trình xuyên thế giới này chúng ta sẽ có thể đến rìa Bolivia của Amazon, tại đây cũng vào năm 1975, và nếu nhìn thật kĩ, các bạn sẽ thấy một đường trắng mỏng qua cái nhìn như đường may |
Se andiamo un po più a sud, nel nostro piccolo viaggio attorno al mondo, si può andare nel confine boliviano dell'Amazzonia, anche qui nel 1975, e se si guarda con attenzione, c'è una sottile linea bianca in quella specie di cucitura, e lì c'è un agricoltore solitario nel mezzo della giungla primordiale. Nếu ta đi xa thêm một chút về phía Nam, trong hành trình xuyên thế giới này chúng ta sẽ có thể đến rìa Bolivia của Amazon, tại đây cũng vào năm 1975, và nếu nhìn thật kĩ, các bạn sẽ thấy một đường trắng mỏng qua cái nhìn như đường may ở đó có một người nông dân sống một mình ngay giữa khu rừng nguyên sinh. |
La cucitura della giacca era strappata all'ascella. Đường chỉ trên áo bị bung ra, dưới vai. |
Tacchi alti, cuciture superbe. Gót cao, đường khâu rất chắc |
Strisce di cotone grezzo vengono cucite insieme con filo di seta, e ogni cucitura viene fatta a mano. Những mảnh vải thô được may lại với nhau bằng chỉ lụa, mỗi đường may đều được khâu lại bằng tay. |
E guarda che cuciture! Nhìn vết khâu nè! |
Mentre evapora si organizza da sola, formando delle cuciture. Và sau khi bốc hơi, nó sẽ tự kết chặt lại, tạo nên các đường nối. |
Il tessuto e le cuciture potrebbero strapparsi. Vải và chỉ khâu có thể bị kéo ra xa nhau. |
Ogni singola cucitura era un segno dell’amore che provava per il figlio. Mỗi đường kim mũi chỉ đều minh chứng cho tình yêu thương và sự chăm lo của bà dành cho con. |
Ne controlla le cuciture. Cô ta lật nó tới lui |
Il Material Design ha superfici fisiche e bordi, le cuciture e le ombre danno senso a ciò che si può toccare." Các vật thể có bề mặt và các cạnh về mặt vật lý, còn các đường biên và bóng đổ mang ý nghĩa về những gì bạn có thể chạm vào." |
La veste senza cuciture è considerata un simbolo dell’unità della chiesa. Cái áo không đường may được xem như là biểu tượng cho sự hợp nhất của giáo hội. |
“Ma”, come si legge in Giovanni 19:23, “la tunica [di Gesù] era senza cuciture, essendo tutta tessuta da cima a fondo”. Nhưng về áo dài trong, thì Giăng 19:23 cho biết: “Áo dài đó không có đường may, nguyên một tấm vải dệt ra, từ trên chí dưới”. |
Verosimilmente una tunica senza cuciture doveva essere un bene pregiato, e per questo fece gola ai soldati. Thật vậy, chiếc áo dài không có đường may dường như là loại áo hiếm thấy, thế nên những người lính rất muốn có được chiếc áo của Chúa Giê-su. |
Già, vorrei strappargli le cuciture. Phải đó, tôi muốn tháo mấy mũi khâu của hắn ra. |
Irrita un pò sulle cuciture. Hơi chật ngoài rìa. |
Un giorno, quando sono arrivato allo stesso luogo 48 ore dopo, ho scoperto che quelle grosse bolle erano ancora perfetti, anche se un pollice più di ghiaccio si era formato, come ho poteva vedere distintamente dalla cucitura nel bordo di una torta. Một ngày nọ, khi tôi đến cùng một vị trí 48 giờ sau đó, tôi phát hiện ra rằng các bong bóng lớn vẫn hoàn hảo, mặc dù một inch băng đã hình thành, như tôi có thể nhìn thấy rõ ràng bởi đường may nổi ở rìa bánh. |
Fu probabilmente qualcuno come lei che provvide a Gesù la costosa veste priva di cuciture che indossava (Giov. Có thể một người giàu có như bà đã tặng chiếc áo không có đường may rất đắt tiền mà Chúa Giê-su mặc. |
Poco dopo, in un momento di lucidità ha provato a ricucirsi la gola usando un vecchio ago da cucitura prima di sanguinare a morte Ngay sau đấy, trong tình trạng điên rồ, ông ta đã cố sử dụng một chiếu kim khâu cũ để khâu chính cơ thể mình cho đến khi chết vì mất máu. |
Hai delle cuciture? Cô có rìa à? |
I parassiti si annidano nelle cuciture delle camicie e dei pantaloni. Bọn ký sinh trùng cư trú ở những nếp khâu trên áo sơ mi và quần. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cucitura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cucitura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.