¡cuánto tiempo! trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ¡cuánto tiempo! trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ¡cuánto tiempo! trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ¡cuánto tiempo! trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lâu quá không gặp, lâu rồi không gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ¡cuánto tiempo!
lâu quá không gặpinterjection |
lâu rồi không gặpinterjection |
Xem thêm ví dụ
Y entonces empezabas a preguntarte: ¿cuánto tiempo tardará el paciente en despertar? Sau đó bạn bắt đầu tự hỏi: Mất bao lâu bệnh nhân mới tỉnh lại? |
¿Cuánto tiempo tomará comprar un apartamento o un auto, casarme, o que mi hijo termine la escuela? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
¿Cuánto tiempo tiene ella? Cô ta còn thời gian bao lâu nữa? |
Cuanto tiempo sin verte. Lâu rồi không gặp. |
¿Cuánto tiempo lleva el animal aquí? Con vật đó đã ở đây bao lâu rồi? |
¿Sabes cuánto tiempo pasamos en el senado? Cậu biết chung tôi có bao nhiêu thời gian nghỉ trong Nghị viện không? |
¿Por cuánto tiempo? Bao lâu rồi? |
¿Cuanto tiempo dormí? Tôi bất tỉnh bao lâu rồi? |
¿Cuánto tiempo le llevó? Chuyện đó mất bao lâu? |
* ¿De cuánto tiempo y recursos dispongo? * Tôi có bao nhiêu thời gian và phương tiện nào? |
¿Cuánto tiempo estuve inconsciente? Tôi đã ra ngoài này bao lâu rồi? |
¿Cuánto tiempo escondió a Claire? Anh ta đã dấu Claire bao lâu rồi? |
No puedes imaginarte cuánto tiempo estuve enamorado de ti. Anh không thể tưởng tượng được là em đã yêu anh bao lâu rồi đâu. |
¿Cuánto tiempo pasará hasta que los quistes regresen? Bao lâu thì u sẽ trở lại? |
Cuánto tiempo. Lâu lắm rồi nhỉ. |
“¿Cuánto tiempo contar?” “Tôi nên tính bao nhiêu giờ?”. |
¿Cuánto tiempo llevas aquí? Cô ở đây bao lâu rồi? |
¿En cuánto tiempo? 'Biết đâu đấy'là bao lâu? |
¿Cuánto tiempo vamos a seguir haciendo esto? Chúng ta phải làm thế này bao lâu nữa? |
Tú debes saber cuánto tiempo le queda a la niña. Cô nên biết con bé còn bao nhiêu thời gian |
" ¿Cuánto tiempo mantendrá el Supremo Gobernante la retirada? " " Thủ tướng Nga định lui binh đến bao giờ nữa? " |
¿Cuánto tiempo me seguiste? Anh theo dõi tôi từ lúc nào vậy? |
No puede saberse cuánto tiempo tiene el cadáver sin analizarlo. Không có giám định thì không thể nào biết được cái xác này bao lâu rồi. |
¿Cuánto tiempo tengo? Thần có bao lâu? |
Así que analice cuánto tiempo pasa su hijo jugando. Vậy hãy dành thời gian để phân tích số giờ mà con bạn bỏ ra để chơi những trò chơi này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ¡cuánto tiempo! trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ¡cuánto tiempo!
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.