cuadra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuadra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuadra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuadra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chuồng ngựa, chuồng ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuadra
Chuồng ngựanoun La cuadra está ahí. Chuồng ngựa nằm tại đằng kia. |
chuồng ngựanoun Ahí está el hombre que vi en la cuadra de Pegaso. Có 1 người tôi thấy tại chuồng ngựa của Pegasus. |
Xem thêm ví dụ
Al contrario, han dividido a la humanidad y han pintado un cuadro confuso de quién es Dios y de cómo adorarle. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
Toca el cuadro de vídeo flotante. Nhấn vào bong bóng video nổi. |
Si aún no ha pasado a usarla, en este cuadro de diálogo puede consultar instrucciones o comportamientos que explican la experiencia de traficado anterior: Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây: |
Sólo hay que juntar estos cuadros, se moverá muy rápido. Khi ba khối này đặt gần nhau, thuyền sẽ chạy rất nhanh |
De igual modo, la gente de todas partes del mundo cuelga cuadros o fotografías para decorar la casa o la oficina. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Haga clic en Configuración y, a continuación, en el cuadro Etiquetas. Nhấp vào Cài đặt, sau đó nhấp vào hộp Nhãn. |
EL equipo SWAT está cerrando 1600 cuadras del paso. Đội của Swat đang lại gần tòa nhà 1600 trên đường. |
Cuadro de mensaje « Disculpe » Hộp thoại thông báo ' Rất tiếc ' |
Llamé a la policía desde un teléfono a espaldas del bar a una cuadra. Tôi gọi điện cho cảnh sát từ quán bar cách đó 1 dãy nhà. |
Hay varias opciones en esta cuadra. Ở khu này đâu có ít lựa chọn. |
Llegué al punto de usar un cronómetro y pintar cuadros al azar pero no llegaba a nada. Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả. |
Hay una zona muerta de tres cuadras cerca de una planta de recuperación de desechos peligrosos. Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải. |
También nosotros debemos estar dispuestos a apartar nuestras nociones preconcebidas y experiencias físicas, y mirar el gran cuadro o arriesgarnos a perder el resto de la historia. Chúng ta, đôi khi, cũng phải sẵn sàng đặt sang một bên những định kiến và kinh nghiệm thực tế và nhìn vào bức tranh lớn hơn, hoặc, nếu không, chúng ta có nguy cơ không nhìn thấy phần còn lại của câu chuyện. |
Pero en todo el mundo este cuadro está cambiando poco a poco, a medida que una mayor cantidad de países se integra al proceso de mecanización. Trên toàn thế giới, tình trạng này đang dần dần thay đổi, hiện nay ngày càng có nhiều nước đang cơ khí hóa. |
Los cuadros de multitudes son particularmente interesantes, porque, saben, te acercas a aquello... tratas de resolver el umbral con algo que puedas identificar muy fácilmente, como una cara, que se va convirtiendo en sólo una textura. Những bức vẽ đám đông đặc biệt thú vị, bởi vì, bạn biết đó, bạn xem nó -- bạn phải tìm ra sự khác biệt củanhững hình thể dễ dàng nhận ra, ví dụ như một gương mặt, trở thành một mẫu hoạ tiết. |
Los cuadros que hizo Wright de la realeza y la aristocracia se incluyen en las colecciones de muchas galerías destacadas de la actualidad. Các bức tranh của Wright về hoàng gia và quý tộc được bao gồm trong số những bộ sưu tập của nhiều phòng triển lãm hàng đầu hiện nay. |
En esta producción de Popcorn tenemos el título, un mapa de Google que aparece dentro de la imagen, luego Popcorn permite sacarlo del cuadro y ocupar toda la pantalla. Bây giờ trong sản phẩm này của Popcorn chúng ta đã có thanh tiêu đề, chúng ta đã có một bản đồ Google được hiển thị hình ảnh lồng trong hình ảnh, và rồi Popcorn cho phép nó đẩy ra bên ngoài các khung và chiếm toàn bộ màn hình. |
No sólo es el cuadro más famoso hecho por Hopper, sino también uno de los más reconocibles del arte estadounidense. Nó không chỉ là bức tranh nổi tiếng nhất Hopper, mà còn là một trong những bức tranh nhận biết nhất của hội họa Mỹ. |
Los empleados íbamos al Best Western, a cuatro cuadras. Nhân viên lúc nào chẳng ở khách sạn Best Western cách đây bốn dãy nhà. |
Hojas de estilos Utilice este cuadro para determinar como debe representar Konqueror las hojas de estilo Tờ kiểu dáng Dùng nhóm hộp này để xác định cách Konqueror xử lý các tờ kiểu dáng |
¿vestían camisas a cuadros y pantalones de mezclilla? Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean? |
En algunas ubicaciones, el límite de velocidad aparece como un cuadro en blanco y negro [Box_speed_limit]. Ở một số vị trí, giới hạn tốc độ tối đa sẽ xuất hiện dưới dạng hộp đen trắng [Box_speed_limit]. |
Este botón invoca a un cuadro de diálogo más opciones (y menos usuales Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn |
Después de 1964, el primer secretario del PCUS, Leonid Brézhnev y el premier Alekséi Kosyguin emergieron como las dos figuras dominantes dentro de los cuadros de dirigentes del Partido. Sau năm 1964, thư ký thứ nhất Đảng Cộng sản Liên Xô Leonid Brezhnev và thủ tướng Aleksei Kosygin nổi lên như những cán bộ có ảnh hưởng nhất trong ban lãnh đạo tập trung. |
Entonces pintó este famoso cuadro, “El Jardín de las Delicias” que algunos han interpretado como la humanidad antes de La Caída, o la humanidad sin ninguna Caída. Và vì vậy, ông đã vẽ nên tác phẩm nổi tiếng này "The Garden of Earthly Delights" (tạm dịch "Khu vườn hưởng lạc trần tục") mà một số người đã diễn giải rằng nó miêu tả con người trước khi bị mắc tội tổ tông, hay con người nếu không hề bị mắc tội tổ tông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuadra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuadra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.