crosswalk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crosswalk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crosswalk trong Tiếng Anh.
Từ crosswalk trong Tiếng Anh có nghĩa là như pedestrian crossing. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crosswalk
như pedestrian crossingverb |
Xem thêm ví dụ
The Age of Dangerous Crosswalks " Thời đại bộ hành nguy hiểm " |
Use the crosswalk, asshole. Đi trên vạch qua đường kìa, lũ khốn. |
- Cross the street at crosswalks and never assume that vehicles will stop - Biết băng qua đường ở lối qua đường cho khách bộ hành và không bao giờ cho rằng xe sẽ dừng lại |
Although walking speeds can vary greatly depending on many factors such as height, weight, age, terrain, surface, load, culture, effort, and fitness, the average human walking speed at crosswalks is about 5.0 kilometres per hour (km/h), or about 1.4 meters per second (m/s), or about 3.1 miles per hour (mph). Mặc dù đi bộ tốc độ có thể khác nhau rất nhiều tùy thuộc vào các yếu tố như chiều cao, cân nặng, tuổi tác, giới tính, tính cách, địa hình, bề mặt, văn hóa, sự nỗ lực, và các điều kiện về tập thể dục, tuy nhiên tốc độ đi bộ của con người trung bình khoảng 5,0 km mỗi giờ (km/h), hoặc khoảng 3,1 dặm một giờ (mph). |
Rules govern usage of the pedestrian crossings to ensure safety; for example, in some areas, the pedestrian must be more than halfway across the crosswalk before the driver proceeds. Các quy tắc chi phối việc sử dụng đường dành cho người đi bộ để đảm bảo an toàn; ví dụ, ở một số khu vực, người đi bộ phải đi được hơn nửa đường băng qua đường trước khi tài xế tiến hành. |
" Someone almost ran me down on a crosswalk , and then , to add insult to injury , when they eventually stopped and I ran over to the other side of the road , they said , 'Oh , sorry , we thought you were Neal Caffrey , ' my character from the show . " " Có ai đó đẩy tôi xuống lối đi rồi gây thương tích , cuối cùng khi họ dừng lại , tôi chạy sang phía bên kìa đường , sau đó họ nói : ' Ôi xin lỗi , tôi tưởng anh là Neal Caffrey ' , đó là nhân vật tôi đóng trong chương trình truyền hình " . |
In one of these studies, we looked at whether drivers would stop for a pedestrian that we had posed waiting to cross at a crosswalk. Trong một nghiên cứu, chúng tôi quan sát xem liệu các tài xế sẽ dừng lại để nhường đường cho một người đi bộ đang chờ để được qua đường |
Historic data may not have been converted into the new system format and may exist within the new system with the use of a customized schema crosswalk, or may exist only in a data warehouse. Dữ liệu cũ có thể không được chuyển sang định dạng hệ thống mới và có thể tồn tại trong hệ thống mới với việc sử dụng một lối băng qua giản đồ tùy chỉnh, hoặc chỉ có thể tồn tại trong một kho dữ liệu. |
Pelican crosswalks are designed to keep pedestrians together where they can be seen by motorists, and where they can cross most safely across the flow of vehicular traffic. Vạch băng qua đường được thiết kế để giữ người đi bộ lại với nhau, nơi người lái xe có thể nhìn thấy và nơi họ có thể băng qua đường an toàn nhất qua luồng giao thông xe cộ. |
You' re going to wind up working a school crosswalk Anh sẽ được lên dây cót để làm công việc giúp người qua đường đấy |
You see pedestrians crossing in front of us, cars crossing in front of us, going every which way, the traffic lights, crosswalks. Bạn thấy người bộ hành băng qua trước mặt, xe băng qua trước mặt chúng tôi di chuyển nhiều chiều, đèn giao thông, băng qua đường. |
Crows in urban Japan and the United States have innovated a technique to crack hard-shelled nuts by dropping them onto crosswalks and letting them be run over and cracked by cars. Những con quạ ở đô thị Nhật Bản và Hoa Kỳ đã đổi mới một kỹ thuật để đập vỡ hạt dẻ cứng bằng cách thả chúng vào đường nhựa và để chúng bị ô tô cán nứt. |
One carrion crow was documented to crack nuts by placing them on a crosswalk, letting the passing cars crack the shell, waiting for the light to turn red, and then safely retrieving the contents. Một con quạ mỏ nhỏ (Corvus corone) đã được ghi nhận là biết đập vỡ hạt bằng cách đặt nó trên lối đi bộ ngang qua đường, để cho ô tô đi qua làm vỡ vỏ, chờ cho đèn báo giao thông chuyển sang đỏ và sau đó thu lấy nhân hột một cách an toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crosswalk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crosswalk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.