cromo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cromo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cromo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cromo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là crom, Crom, crôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cromo
cromnoun (Elemento químico de símbolo Cr y número atómico 24, metal de transición duro, blanco plateado.) Un poco de cromo, un alerón atrás. Mạ crom, lắp cánh đuôi phía sau là xong thôi. |
Cromnoun (carta especial y anormal) Un poco de cromo, un alerón atrás. Mạ crom, lắp cánh đuôi phía sau là xong thôi. |
crômnoun Pensé con seguridad que sería apareciendo con cierta hilanderos cromado o algo. Tôi cứ chắc mẩm cậu sẽ xuất hiện với vài chiếc bánh crôm hay gì đó cơ. |
Xem thêm ví dụ
¿Cómo averiguo qué clase de cromo usan en Hinkley? Làm sao tôi biết đó là loại crôm họ dùng ở Hinkley? |
Prácticamente todo el mineral de cromo se procesa a través de la conversión a dicromato de sodio. Hầu như tất cả muối crom được xử lý đều thông qua sự biến đổi thành natri đicromat. |
Tiene demasiado cromo para mí. Với tớ thì có lẽ hơi nhiều chi tiết mạ crôm. |
cromo Cr 24 crom Cr 24 |
Por otra parte, los compuestos de cromo en el estado de oxidación +6 son muy oxidantes y carcinógenos. Các hợp chất của crom với trạng thái ôxi hóa +6 là những chất có tính ôxi hóa mạnh. |
Desde la Edad Media, se ha producido nitrato de plomo (II) en pequeña escala como material de base para la producción de pigmentos colorantes, como el amarillo cromo (cromato de plomo (II)) o el naranja cromo (hidróxidocromato de plomo (II)), u otros compuestos de plomo similares. Từ thời Trung Cổ, chì(II) nitrat đã được sản xuất như là một nguyên liệu thô để làm bột màu chì, ví dụ như màu vàng crom (chì(II) cromat), cam crom (chì(II) hidroxit cromat), và các hợp chất chứa chì tương tự. |
Los propios técnicos de PG E documentaron niveles tóxicos de trióxido de cromo en esos pozos en numerosas ocasiones. Chính kỹ thuật viên của PGE đã dẫn chứng... về mức độ độc hại của crôm ở trong giếng. trong nhiều lần. |
En 1798 descubrió que se podía aislar cromo metálico calentando el óxido en un horno de carbón. Năm 1798, Vauquelin phát hiện ra rằng ông có thể cô lập crom kim loại bằng cách nung ôxít trong lò than củi. |
Ayer gané un cromo de 1 hasta 40 edición limitada de Grant Hill. Hôm qua tao rút được card giới hạn 1:40 của Grant Hill. |
El cloruro de cromo (III) (también llamado cloruro crómico) se trata de un compuesto inorgánico de fórmula CrCl3(H2O)x, donde x puede ser 0, 5 y 6. Crom(III) clorua, còn được gọi với cái tên khác là là cromic clorua, cái tên dùng để mô tả một vài hợp chất có công thức chung là CrCl3(H2O)x, trong đó x có thể là 0, 5, 6. |
Ese es la fecha importante para usted, pero por la razón que sea, este cromo es de 1963. Đó là năm quan trọng với chú, nhưng vì vài lý do, đây là thẻ năm 1963. |
Según algunas estimaciones, Kazajistán tiene la segunda reserva más grande de uranio, cromo, plomo y zinc, la tercera reserva más grande de manganeso, la quinta reserva más grande de cobre; y está entre los diez primeros de carbón, hierro y oro. Theo một số ước tính, Kazakhstan có trữ lượng uranium, chromium, chì, và kẽm đứng hàng thứ hai thế giới, đứng thứ ba về trữ lượng manganese, thứ năm về trữ lượng đồng, và đứng trong hàng top ten về than, sắt, và vàng. |
Las variaciones en las relaciones de cromo-53/cromo-52 y Mn/Cr en algunos meteoritos indican una relación inicial de 53Mn/55Mn que sugiere que las relaciones isótópicas de Mn-Cr resultan del decaimiento in situ de 53Mn en cuerpos planetarios diferenciados. Các dao động trong các tỷ lệ Cr53/Cr52 và Mn/Cr từ một vài mẫu vẫn thạch chỉ ra tỷ lệ ban đầu của Mn53/Mn55 gợi ý rằng việc phân loại đồng vị Mn-Cr có thể tạo ra từ phân rã tại chỗ (in situ) của Mn53 trong các thiên thể hành tinh đã phân biệt. |
Las puertas están hechas de acero al cromo níquel de 16 centímetros. Tất cả cánh cửa được làm bằng thép niken dày 15cm. |
Para este proceso Hugh Taylor, de Princeton, desarrolló un proceso de catálisis de platino sobre carbono para las tres primeras etapas, mientras que Urey desarrolló un proceso de níquel-óxido de cromo para la torre de la cuarta fase. Hugh Taylor của Princeton đã phát triển một chất xúc tác platinum trên carbon cho ba tầng đầu tiên trong khi Urey phát triển một tầng nickel-chrom oxit thành một tháp 4 tầng. |
Ya que el cromo (VI) es tóxico, especialmente si está en polvo, las fábricas están sujetas a estrictas regulaciones. Vì crom(VI) độc, đặc biệt ở dạng bụi, xí nghiệp phải chấp hành những quy định chặt chẽ. |
- Gracias, Harry... Creo que me voy a la cama... ¿Quieres el cromo? — Cám ơn Harry... Chắc mình phải đi ngủ đây... Bạn muốn giữ cái thẻ không? |
Un poco de cromo, un alerón atrás. Mạ crom, lắp cánh đuôi phía sau là xong thôi. |
El sulfato de cromo (III) se refiere al compuesto inorgánico de fórmula Cr2(SO4)3.x(H2O), donde x puede variar de 0 a 18. Crom(III) sunfat thường dùng để chỉ các hợp chất vô cơ có công thức Cr2(SO4)3.x(H2O), trong đó x có thể dao động từ 0 đến 18. |
Los derivados de cromo (III) no son particularmente peligrosos, por lo que se utilizan reductores para destruir las muestras de cromo (VI). Các dẫn xuất liên quan của crôm (III) thì không đặc biệt nguy hiểm như vậy nên được tận dụng để hủy các mẫu crôm (VI). |
Compuestos cromados hexavalentes, como el ácido crómico, el ácido dicrómico y el trióxido de cromo, clorocromato de piridinio (PCC) y cromatos/dicromatos. Các hợp chất crom hóa trị 6 như các axít cromic và dicromic cùng trioxid crom, Clorocromat pyridinium (PCC) và các hợp chất cromat/dicromat. |
Frimy y Auguste Verneuil fabricaron rubíes artificiales fusionando BaF2 y Al2O3 con trazas de cromo a temperaturas superiores a los 2000 oC. Frimy và Auguste Verneuil tạo ra hồng ngọc nhân tạo từ BaF2 và Al2O3 nóng chảy với chất tạo màu crôm. |
Luego hay cromo seis, o trióxido de cromo el que, según las cantidades, puede ser dañino. Crôm 6, crôm có hóa trị 6, tùy vào khối lượng, có thể rất độc hại. |
Al igual que todos los compuestos de cromo hexavalente, el dicromato de sodio es considerado como peligroso. Giống như tất cả các hợp chất crom(VI) khác, natri đicromat được cho là có hại. |
Ocre amarillo, verde cromo, tierra natural, tierra tostada, índigo. Vàng đất, màu lục, nâu đen, nâu sáng, màu chàm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cromo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cromo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.