credível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ credível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credível trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ credível trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giống như thật, đáng tin cậy, chánh gốc, khả tin, đáng tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ credível

giống như thật

(credible)

đáng tin cậy

(credible)

chánh gốc

khả tin

(credible)

đáng tin

(credible)

Xem thêm ví dụ

Solidariedade, porque há mil milhões de pessoas a viver em sociedades que não têm oferecido esperança credível.
Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu.
" para ajudar a criar o mundo social e encontrar um lugar credível dentro dele. "
" giúp tạo ra một thế giới xã hội và tìm ra một chỗ tin cậy ở đấy. "
Eu precisava de uma história credível, por isso...
Dù sao, anh cần kể một câu chuyện đáng tin, nên anh,
Devemos apenas relatar o que fontes credíveis disseram sobre o tema.
Chúng tôi hầu như không đề cập rằng có các bên danh tiếng đã nói về nó.
O FBI chamou o Walker uma ameaça credível, com ligações a elementos subversivos.
FBI cho là Walker là một mối đe dọa đáng nguy hiểm với mối quan hệ với các nhân tố lật đổ chính quyền
Mas o que era credível, o que é um dado biológico ou científico, é que nós todos viemos de África -- de facto, de uma mulher chamada Eva Mitocondrial que viveu há 160. 000 anos.
Nhưng điều gì mới là đúng đắn, dữ liệu sinh học và khoa học là gì, có thực là tất cả chúng ta đều đến từ Châu Phi - trên thực tế, là từ một người phụ nữ tên Eva sống cách đây 160, 000 năm.
Não é credível.
Không thể tin nổi.
Há três versões principais para a hipótese de "sementeira de outro local": vindo de outro lugar do nosso Sistema Solar via fragmentos lançados para o espaço por um impacto de um meteoro de grandes dimensões, sendo a única fonte credível Marte; por visitantes extra-terrestres, possivelmente por contaminação acidental com microorganismos que trouxeram com eles; e de fora do Sistema Solar mas por meios naturais.
Có ba phiên bản chính của giả thuyết "nảy mầm từ nơi khác": từ một nơi khác trong Hệ Mặt Trời của chúng ta thông qua các mảnh vỡ bị bắn vào không gian bởi một vụ va chạm sao chổi lớn, trong tình huống đó thì nguồn gốc đáng tin cậy nhất là Sao Hỏa và Sao Kim; bởi các vị khách người ngoài hành tinh, có thể là kết quả của việc các vi sinh vật lây nhiễm liên hành tinh được chúng mang tới; và từ bên ngoài Hệ Mặt Trời nhưng bằng các phương thức tự nhiên.
O problema é que toda esta propaganda, vigilância e censura esquece-se totalmente de que as pessoas que são as vozes mais credíveis, que podem apresentar ideias críveis e soluções alternativas aos reais problemas económicos, sociais e políticos da sua comunidade, que estão a encaminhar as pessoas para o extremismo, estão a ser silenciadas pelos seus próprios governos.
Vấn đề là, mọi việc tuyên truyền, giám sát và kiểm duyệt hoàn toàn thất bại trong việc nói lên rằng những người có tiếng nói đáng tin nhất, những người có thể đại diện các ý tưởng đáng tin và giải pháp cho những vấn đề kinh tế, xã hội và chính trị trong cộng đồng của họ nơi khiến người ta theo chủ nghĩa cực đoan ngay từ đầu, đang bị bịt miệng bởi chính quyền của họ.
"É," - disse ela - "para ajudar a criar o mundo social e encontrar um lugar credível dentro dele."
"Đó là," bà ấy nói, "giúp tạo ra một thế giới xã hội và tìm ra một chỗ tin cậy ở đấy."
Esses projetos são os mais antigos exemplos de voo como a história de Ícaro, e recentemente, histórias mais credíveis de voos humanos de curta distância, incluindo um voo alado de Yuan Huangtou na China, e o voo de pára-quedas e um voo controlado de planador de Abbas Ibn Firnas (Firman armênio).
Có những truyền thuyết cổ xưa nói về các chuyến bay của con người như câu chuyện về Icarus, và sau đó, là các câu chuyện đáng tin hơn về chuyến bay ở một khoảng cách ngắn trên một chiếc diều của Yuan Huangtou ở Trung Quốc, Armen Firman với một cuộc nhảy dù, và chuyến bay bằng tàu lượn của Abbas Ibn Firnas.
Apesar de concordar contigo que o laser tag é pouco credível, sem um Danny, a lavagem de carros deixa de ser opção.
Nào, nhất trí với em là cái vụ Laser Tag đó là trò bán ép... không có Danny, dịch vụ rửa xe cũng chẳng phải là lựa chọn hay.
433.911 ) } E queres uma história credível.
Và em muốn một câu chuyện đáng tin.
Dentro de 18 horas, a Pata de Coelho será entregue... ao seu comprador do Médio Oriente e teremos dados credíveis para prová-lo.
Trong 18 giờ nữa, Chân Thỏ sẽ được chuyển tới cho một người mua ở Trung Đông, và chúng ta có thông tin đáng tin cậy chứng minh điều đó.
Mas uma pomba pôr-te a aliança no dedo é perfeitamente credível.
Tuy nhiên chim bồ câu sẽ đặt nhẫn lên ngón tay em nên sẽ không có vấn đề gì cả.
Precisamos que esta história seja sólida... e adequada e mais do que tudo, completamente credível.
Câu chuyện của chúng ta cần phải thật vững rung động lòng người và nhất là phải nghe như thật.
Contudo, se tivéssemos tido esta conversa há 60 anos, teríamos visto como o aparecimento dos tanques blindados e das forças aéreas, que dão vantagem aos ataques ofensivos, tornariam a doutrina Blitzkrieg bastante credível e, consequentemente, criariam a possibilidade de guerra na Europa.
Tuy nhiên nếu như chúng ta có cuộc nói chuyện này 60 năm trước, chúng ta sẽ quan sát thấy quá trình nổi lên của máy bay chiến đấu và xe tăng hiện đại, tạo ra lợi thế cho kẻ tấn công, khiến cho chủ nghĩa chớp nhoáng trở thành hiện thực và gây ra nguy cơ chiến tranh tại châu Âu.
O estúdio também desenvolveu várias novas ferramentas para criar cenas realistas e credíveis, particularmente a neve pesada e profunda e suas interações com os personagens.
Hãng phim cũng phát triển một số công cụ mới để tái tạo hình ảnh chân thực và sống động, đặc biệt là cảnh tuyết dày và sự tác động qua lại giữa tuyết và các nhân vật.
O primeiro registo credível de uma epidemia de gripe descreve um surto ocorrido 1580, que teve início na Rússia e se espalhou para a Europa através de África.
Trận dịch cúm đầu tiên ghi chép khá rõ trong lịch sử là dịch năm 1580, bắt đầu từ châu Á lan sang châu Phi và đến châu Âu.
Pois, mas como sabes se a informação é credível?
Yeah, nhưng sao cô biết chắc nó đúng được?
Precisaste de uma história credível porque nós não temos uma.
Anh biết đấy, anh cần kể một câu chuyện đáng tin, bởi vì anh và em, chúng ta đâu hẳn là có câu chuyện nào.
Desde que existe, a DADT especifica que a parte "não pergunte" da política indica que os superiores não devem iniciar uma investigação sobre a orientação sexual de um membro na ausência de comportamentos não permitidos, embora a evidência credível e articulável de comportamento homossexual possa causar um inquérito.
Như nó tồn tại, đạo luật DADT định rằng "không hỏi"một phần của chính sách này cho thấy cấp trên không nên tiến hành điều tra các định hướng của quân nhân khi không có hành vi không được phép, mặc dù bằng chứng đáng tin cậy và rõ ràng về hành vi đồng tính có thể gây ra một cuộc điều tra.
Para torná-la credível, é necessário vingar todos os insultos e acertar todas as contas, o que leva a ciclos de vinganças sangrentas.
Để chúng trở nên đáng tin cậy, bạn phải tiến hành trả đũa lại các lời nói và hành vi xúc phạm bạn, dẫn đến hận thù nối tiếp hận thù.
O vietnamita da minha mãe era tão mau que, para tornar a nossa história mais credível, deu novos nomes vietnamitas a todos os filhos.
Tiếng Việt của mẹ tôi khi ấy rất tệ, Để làm cho hoàn cảnh của chúng tôi đáng tin hơn, bà đã đặt cho các con mình những cái tên Việt Nam.
Esta investigação teria sido mais rápida se tivesse tomado a minha palavra como credível.
Vụ điều tra này đã có thể tiến triển nhanh hơn một chút nếu anh xem trọng lời tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.