cravo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cravo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cravo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cravo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đinh hương, đinh, Harpsichord, đàn clavico. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cravo

đinh hương

noun

Pode-se tentar mascar folhas de salsa fresca ou alguns cravos-da-índia.
Bạn có thể thử nhai một nhánh ngò tây hay một ít đinh hương để át mùi.

đinh

verb

Deve morrer por seus crimes, e sua cabeça ser cravada em um poste.
Hắn phải trả giá vì những tội ác của mình, đầu hắn phải bị đóng đinh trên cột.

Harpsichord

noun

đàn clavico

noun

Xem thêm ví dụ

O álbum termina com Gold Dust Woman, inspirada no free jazz, que usa um cravo, uma guitarra Fender Stratocaster e um dobro.
Album kết thúc với "Gold Dust Woman", một ca khúc được lấy cảm hứng từ free jazz, trong đó sử dụng harpsichord, guitar Fender Stratocaster và dobro – một loại guitar đặc biệt mà âm thanh được bồi âm hoàn toàn từ kim loại.
O governo autoritário de direita de Portugal foi expulso pela Revolução dos Cravos, um golpe que ocorreu em 1974.
Chính phủ cánh hữu độc đoán của Bồ Đào Nha đã bị Cách mạng Hoa cẩm chướng trục xuất, một cuộc đảo chính xảy ra vào năm 1974.
Flagelos, privações, maus-tratos, cravos e inconcebível aflição e sofrimento, tudo isso levou a Sua dolorosa agonia, que só poderia ser tolerada por alguém que tivesse Seus poderes e Sua determinação de permanecer no caminho correto e suportar tudo o que tivesse de enfrentar.
Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra.
Sua ajuda para crave e meu hap querido dizer.
Giúp đỡ của Ngài luôn khao khát và hấp thân yêu của tôi để nói.
Vede as feridas que me perfuraram o lado e também as marcas dos cravos em minhas mãos e pés; sede fiéis, guardai meus mandamentos e herdareis o reino do céu” (D&C 6:33–37).
Hãy nhìn xem những vết thương xuyên thủng sườn ta và những dấu đinh đóng trên tay và chân ta; hãy trung thành, hãy tuân giữ các giáo lệnh của ta, rồi các ngươi sẽ được thừa hưởng vương quốc thiên thượng” (GLGƯ 6:33–37).
Estas tiras até mesmo podem ter sido reforçadas “com chumbo, ferro ou cravos de metal, que causavam ferimentos graves aos pugilistas”.
Những dây da này có thể còn được buộc thêm “chì, sắt, đinh tán kim loại có thể gây thương tích nặng cho đối phương”.
Crave Online (em inglês).
Crave Online (bằng tiếng Anh).
Os dolorosos lembretes de [Seu] zelo cuidadoso e de Seu convênio são as marcas dos cravos romanos gravados na palma de Suas mãos” (Christ and the New Covenant [“Cristo e o Novo Convênio”], 1997, p. 84).
Những điều nhắc nhở đầy đau đớn về sự trông nom chăm sóc và giao ước [của Ngài] là các vết đinh đóng của dân La Mã khắc vào lòng bàn tay của Ngài” (Christ and the New Covenant [1997], 84).
Na verdade, a primeira máquina de escrever foi originalmente chamada "o cravo de escrever".
Thực tế, máy đánh chữ sơ khai nhất ban đầu được gọi là "đàn dương cầm viết"
Nessa pintura maravilhosa de Minerva Teichert, Cristo com um manto vermelho, o Salvador da humanidade, com as marcas dos cravos nas mãos, é retratado em toda Sua majestade, de braços abertos.
Trong bức tranh tuyệt vời Đấng Ky Tô trong Áo Choàng Đỏ của Minerva Teichert, Đấng Cứu Rỗi của Nhân Loại, với dấu đinh đóng trên đôi tay Ngài, đứng oai nghiêm với đôi cánh tay dang rộng.
Em 25 de Abril de 1974, dá-se a Revolução dos Cravos, que extinguiu o Estado Novo e restaurou um regime democrático em Portugal.
Vào ngày 25 tháng 4 năm 1974, cuộc cách mạng Hoa cẩm chướng đã làm giảm chế độ độc tài của Estado Novo, được thành lập năm 1933, và nền dân chủ đã được phục hồi.
Em 1943, manteve-se como um cravo no lado Aliado.
Năm 1943, nó đứng sừng sững như một cái gai nhọn trong mắt quân Đồng Minh.
Ele então convidou os presentes: “Levantai-vos e aproximai-vos de mim, para que possais meter as mãos no meu lado e também apalpar as marcas dos cravos em minhas mãos e em meus pés, a fim de que saibais que eu sou o Deus de Israel e o Deus de toda a Terra e fui morto pelos pecados do mundo.
Rồi Ngài mời những người hiện diện “đứng dậy và tiến lại gần ta, để các ngươi có thể đặt tay lên hông ta, và cũng để các ngươi có thể rờ thấy vết đinh đóng trên tay ta và chân ta, để các ngươi biết được rằng ta là Thượng Đế của Y Sơ Ra Ên, và là Thượng Đế của cả thế gian này, và ta đã bị giết chết vì tội lỗi của thế gian.
Uma pitada de Cravo-da-índia?
Và chút xíu đinh hương, có lẽ.
No novo mundo, o Salvador ressuscitado convidou as pessoas a se aproximarem Dele, uma por uma, a colocarem a mão no Seu lado e a sentirem as marcas que os cravos fizeram em Suas mãos e Seus pés.24
Trong Tân Thế Giới, Đấng Cứu Rỗi phục sinh của chúng ta mời gọi những người có mặt tiến lên từng người một để tay lên hông Ngài và rờ các dấu đinh đóng ở tay chân Ngài.24
E a cor dos seus casacos pastel, das suas carteiras brilhantes, e dos ramos de cravos vermelhos, tulipas brancas e rosas amarelas, que traziam, contrastava com a praça enegrecida e os homens enfarruscados que ali estavam acampados.
Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây.
Sou uma de Suas testemunhas, e um dia sentirei as marcas dos cravos em Suas mãos e em Seus pés e molharei Seus pés com minhas lágrimas.
Tôi là một nhân chứng của Ngài, và trong một ngày sắp tới, tôi sẽ sờ vào những dấu đinh trên tay chân Ngài và sẽ làm ướt chân Ngài bằng những giọt lệ của tôi.
Na terra de Abundância, Ele desceu do céu e convidou a multidão reunida, cerca de 2.500 pessoas, a achegar-se, um por um, até que todos tivessem colocado a mão em Seu lado e sentido as marcas dos cravos em Suas mãos e em Seus pés.15
Ở xứ Phong Phú, Ngài đã giáng xuống từ trời và mời gọi đám đông quy tụ lại, khoảng 2.500 người, để từng người một tiến đến cho đến khi tất cả họ đều đến, để đặt tay lên hông Ngài và rờ thấy vết đinh đóng trên tay chân Ngài.15
Então, os teclados evoluíram dos órgãos para o clavicórdio e daí para os cravos e daí para o piano, até meados do século XIX, quando uma data de inventores finalmente tiveram a ideia de usar o teclado não para acionar sons mas sim letras.
Ngày nay, phím đàn có trong đàn ống, đàn clavico, dương cầm, cho đến piano, đến giữa thế kỷ 19, khi tất cả các nhà phát minh cuối cùng đã nảy ra ý tưởng dùng bàn phím không chỉ để tạo ra âm thanh mà còn là chữ cái.
Sou uma de Suas testemunhas, e em breve poderei tocar nas marcas dos cravos em Suas mãos e pés e molharei Seus pés com minhas lágrimas.
“Tôi là một trong các nhân chứng của Ngài, và trong một ngày tương lai tôi sẽ rờ những dấu đinh trên tay chân Ngài và sẽ làm ướt chân Ngài với nước mắt của tôi.
As que têm anosmia a eugenol não detetam o cheiro a cravos.
Những người bị điếc ngửi eugenol không thể ngửi thấy mùi đinh hương.
Durante séculos, Zanzibar foi um centro do comércio de escravos, mas também era famosa pelo cravo-da-índia, cujo cheiro podíamos sentir em qualquer ponto da cidade.
Từ nhiều thế kỷ qua, Zanzibar đã là một trung tâm mua bán nô lệ, nhưng cũng nổi tiếng về đinh hương, tỏa mùi thơm khắp thị trấn.
“E aconteceu que a multidão se adiantou e (...) apalpou as marcas dos cravos em suas mãos (...), testemunhando que ele era [Cristo]” (3 Néfi 11:15).
“Đám đông tiến lên, ... và rờ các dấu đinh đóng trên tay Ngài ... và làm chứng rằng Ngài chính là Đấng [Ky Tô]” (3 Nê Phi 11:15).
3 Néfi 11–18 Jesus Cristo aparece a uma multidão no templo e convida cada pessoa a sentir as marcas dos cravos em suas mãos e em seus pés.
3 Nê Phi 11–18 Chúa Giê Su Ky Tô hiện đến cùng một đám đông dân chúng tại đền thờ và mời gọi mỗi người sờ tay vào những dấu đóng đinh ở tay chân Ngài.
Ao aparecer aos nefitas, o Senhor ressuscitado os convidou a aproximarem-se Dele para sentir a ferida em Seu lado e as marcas dos cravos em Suas mãos e Seus pés.
Khi hiện đến cùng dân Nê Phi, Chúa phục sinh đã mời gọi họ bước đến để sờ vào vết thương ở sườn của Ngài và dấu đinh nơi chân tay Ngài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cravo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.