crap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crap trong Tiếng Anh.
Từ crap trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứt, phân, ỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crap
cứtnoun |
phânnoun |
ỉaverb |
Xem thêm ví dụ
Mr. Intern, cut the boring crap and show us some honestly. Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi |
You expect me to believe all this crap? Anh tưởng tôi tin chuyện nhảm nhí này sao? |
You're not buying this crap, are you, Baby? Ông không dùng mấy kẻ vớ vẩn này chứ? |
I don't need this crap. Anh không cần thứ đó |
We can't keep serving kids processed crap, full of chemicals, and expect these are going to be healthy citizens. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
Sam's already told me all that crap. Nhưng Sam đã nói hết mấy thứ bá láp đó với tao rồi. |
Are you watching this crap? Cô có đang xem thứ vớ vẩn đó không? |
I really hope this tree-hugger crap isn't on the final. Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này. |
What's this crap? Ngươi ăn nói hàm hồ gì thế? |
After all the crap we've been through, I'm just going to leave you here and Sara in there? Sau tất cả những chuyện khốn kiếp chúng ta đã trải qua, tôi lại có thể bỏ mặc cậu ở đây và Sara trong đó à? |
That's for calling me crap, you fatty. Đó là vì đã gọi tôi là con ngốc đấy, tên béo. |
It was some sentimental, dopey identification crap between, you know, her and your daughter. Đó có thể là cảm giác, nhận dạng mơ hồ giữa, ông biết đó, cô ta và con gái anh. |
"90% of everything is crap. "90% của mọi thứ là rác rưởi. |
Then let's cut the crap. Nên đừng vòng vo nữa. |
This is crap. Cái này là rác rưởi. |
He took a walk down the hall to where they threw all those machines that had just crapped out on them, I think that's the scientific term, and he started tinkering. Rồi anh ấy bước xuống hội trường đến nơi mà họ bỏ tất cả những thiết bị mà vừa mới biến thành rác -- tôi nghĩ đó là một thuật ngữ khoa học-- và anh ấy bắt đầu mày mò. |
Your father used to do that same three-step crap when we were growing up. Cha cậu đã dùng tương tư ba bước tào lao này khi cậu ta còn bé. |
In other words, the claim (or fact) that 90% of science fiction is crap is ultimately uninformative, because science fiction conforms to the same trends of quality as all other artforms. Nói cách khác, tuyên bố (hoặc thực tế) rằng 90% khoa học viễn tưởng là rác rưởi cuối cùng là vô nghĩa, bởi vì khoa học viễn tưởng phù hợp với cùng xu hướng về chất lượng như tất cả các hình thức nghệ thuật khác. |
And you figure making her feel like crap would do her a world of good? Và cậu nghĩ cho con bé biết sự thật phũ phàng sẽ giúp nó tốt hơn sao? |
Beat the crap out of who? Hạ gục ai? |
'Cause corpses crap themselves. Bởi vì xác chết tự thải cặn bã. |
And the lukewarm water heater that leaks rusty-looking crap and is rotting out the floor of the utility closet and we can't even afford to fix it. Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa. |
Let's cut our losses and let someone else handle this crap. Hãy làm vài củ... và để cho người khác giải quyết mớ rắc rối này. |
I wanna beat the crap out of you. Tôi muốn đập cho anh một trận nhừ tử. |
They are somebody who can actually stand there and say, "This product's crap. Họ là những người có thể đứng lên và nói, " Sản phẩm này thật tệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crap
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.