craca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ craca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ craca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ craca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con chân biển, động vật chân tơ, con hàu, con chim sao sao, mục kỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ craca

con chân biển

động vật chân tơ

(barnacle)

con hàu

(barnacle)

con chim sao sao

mục kỉnh

(barnacle)

Xem thêm ví dụ

Quando sujeito pelos pesquisadores a uma temperatura de 350° centígrados, o cimento da craca não se funde e ele resiste a uma temperatura de 230° centígrados abaixo de zero, sem se rachar ou descascar.
Khi các chuyên viên khảo cứu đưa chất keo của con hà lên tới nhiệt độ 350°C, chất keo này không bị chảy, và hạ thấp nhiệt độ tới -230,5°C cũng không làm chất keo đó rạn nứt.
Quando chegou o tempo de o Messias cumprir a Lei, havia tantas “cracas” incrustadas no “navio”, que este mal flutuava!
Đến lúc đấng Mê-si đến để làm trọn luật pháp, thì “chiếc tàu” đã bị “những con hàu” bao phủ đến độ gần như bị chìm.
Suas notáveis propriedades têm estimulado os pesquisadores a tentar produzir um cimento artificial de craca, uma “Supercola”.
Những đặc tính phi thường của chất keo này đã thúc đẩy các chuyên viên nghiên cứu tìm cách sản xuất một loại keo hà nhân tạo gọi là “keo siêu”.
As cracas têm de ser raspadas dos navios, visto que sua presença em grande número produz muita resistência e pode aumentar o consumo de combustível em tantos quantos 40 por cento.
Người ta phải cạo nó vì khi có nhiều con bám vào, tàu chạy chậm lại và nhiên liệu tiêu thụ có thể gia tăng tới 40%.
18 Em suma, podemos dizer que essas leis e tradições adicionais foram acrescentadas à Lei mosaica assim como cracas ficam incrustadas no casco dum navio.
18 Tóm lại, chúng ta có thể nói rằng những luật lệ và truyền thống đặt thêm này đã bấu víu vào Luật pháp Môi-se giống như những con hàu bám chặt vào một chiếc tàu.
Como uma craca.
Bám dai không nhả.
Por exemplo, tome a humilde craca.
12 Chẳng hạn hãy lấy con nhỏ bé kia làm thí dụ.
O cimento por meio do qual a craca se prende firmemente tem a grossura de cerca de 0,0076 milímetros.
13 Chất keo mà con hà tiết ra để bám chặt vào vỏ tàu chỉ dày độ 7,6 ⁄ 1000 milimét.
OS MEXILHÕES, assim como as cracas, grudam em pedras, pedaços de madeira e cascos de navios.
Như hàu, trai biển thường bám vào đá, gỗ hoặc thân tàu.
Verificou-se também que o cimento da craca é resistente à maioria dos solventes.
Chất keo này cũng không hòa tan trong phần lớn các dung môi.
Suas laterais são protegidas por duas nadadeiras compridas, cobertas por cracas.
Hai bên sườn được bảo vệ bởi hai chân chèo có hà bám.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ craca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.