cotoletta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cotoletta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotoletta trong Tiếng Ý.
Từ cotoletta trong Tiếng Ý có các nghĩa là Chả chìa, cái chảo nhỏ, con điệp, sườn, thịt rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cotoletta
Chả chìa(pork chop) |
cái chảo nhỏ(scollop) |
con điệp(scollop) |
sườn(rib) |
thịt rán
|
Xem thêm ví dụ
" Non coltelli mente ", ha detto il suo visitatore, e una cotoletta appesa a mezz'aria, con un suono di rosicchiare. " Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm. |
Non hai mai mangiato cotolette di agnello? Cháu chưa bao giờ ãn sườn dê sao? |
Prendo una cotoletta di pollo. Tôi lấy gà cốt lết. |
Certuni rosicchiavano del pollo freddo e cotolette fredde di maiale fritto. Vài người gặm thịt gà nguội và những miếng sườn chiên nguội. |
4 kg di cotolette di maiale, 2 kg di fagioli. Bốn ký thịt heo, hai ký đậu đỏ. |
Per alleviargli la noia, Athos gli permise di portare con sé un pagnotta, due cotolette e una bottiglia di vino Có điều để làm vơi nỗi buồn phiền khi canh gác, Athos cho gã mang theo một cái bánh, hai dẻ sườn rán và một chai vang |
Vorresti le cotolette di maiale, tesoro? Muốn ăn thịt sườn không, con yêu? |
Ho fatto le cotolette. Tôi đã làm món cốt lết |
Wang Donkas, cotolette di pollo, hamburger... Wang Donkas, Gà cốt lết, Bò viên hamburger... |
Si sedette da sola in un séparé e ordinò una cotoletta, uno di quei piatti che in California pareva non esistessero. Bà ngồi một một mình một góc, gọi một món – thịt gà tẩm bột chiên - hình như ở California không thấy ở đâu bán. |
È tornato con delle cotolette fredde e pane, tirato su un tavolo luminoso, e posto prima il suo ospite. Ông đã trở lại với một số cốt lết lạnh và bánh mì, kéo lên một bảng ánh sáng, và đặt chúng trước khi khách của ông. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotoletta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cotoletta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.