cost of living trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cost of living trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cost of living trong Tiếng Anh.
Từ cost of living trong Tiếng Anh có các nghĩa là giá sinh hoạt, Giá sinh hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cost of living
giá sinh hoạtnoun (The average cost of a standard set of basic necessities of life) The cost of living has increased drastically. Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng. |
Giá sinh hoạt
The cost of living has increased drastically. Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng. |
Xem thêm ví dụ
First, the high cost of living has led both husbands and wives to work longer hours. Thứ nhất, vật giá đắt đỏ khiến người chồng lẫn vợ phải làm việc nhiều giờ hơn. |
My dad always called that paying the high cost of living. Bố anh luôn bảo đó là cái giá để được sống. |
The available food supply is everywhere decreasing and the cost of living increasing.” Số lương thực giảm xuống khắp mọi nơi và giá sinh hoạt leo thang”. |
The cost of living has increased drastically. Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng. |
Economic hardships are common worldwide, as are layoffs, high unemployment rates, and a rising cost of living. Những khó khăn về kinh tế, cũng như việc sa thải nhân viên, số người thất nghiệp cao, đời sống đắt đỏ là tình trạng chung trên toàn thế giới. |
2 Economic problems and the cost of living are real concerns of people. 2 Những vấn đề kinh tế và vật giá là những mối quan tâm của người ta. |
According to Kathleen Peddicord , when choosing a place to spend your retirement years , the cost of living is important . Theo Kathleen Peddicord , trong quá trình lựa chọn địa điểm cho việc nghỉ hưu , chi phí ăn ở là một yếu tố cần lưu tâm . |
The cost of living has skyrocketed, which makes it a real problem to obtain the bare necessities of life. Giá sinh hoạt đã tăng vọt, khiến dân chúng rất khó mà có được những vật tối cần để sống. |
Though it might create jobs in tourism, there are fears that it would drive up the area's cost of living. Mặc dù nó có thể tạo ra việc làm trong ngành du lịch nhưng có những lo ngại rằng, nó sẽ đẩy chi phí sinh hoạt của khu vực lên cao. |
They may also be tied to a cost-of-living index that varies by geographic location if the employee moves. Chúng cũng có thể được gắn với một chỉ số giá sinh hoạt mà thay đổi theo vị trí địa lý khi di chuyển nhân viên. |
However, when factors such as the cost of living or urban poverty are included, the divisions are sometimes less clear. Tuy nhiên, khi những yếu tố khác như vật giá hay nạn nghèo nàn ở thành phố được thêm vào, the những sự phân chia thỉnh thoảng ít rõ ràng. |
This trend has begun to slow due to ongoing population growth in Tokyo and the high cost of living there. Xu hướng này đã bắt đầu chậm dần đi do sự bùng nổ dân số ở Tokyo và mức sống đắt đỏ ở đó. |
20 One sister had a delightful talk with an elderly woman by mentioning how high the cost of living has become. 20 Một chị nói chuyện một cách lý thú với một bà cụ lớn tuổi nhờ nêu ra đề tài vật giá leo thang. |
3 Economic Problems and Love of Material Things: In most countries of the earth, unemployment and the high cost of living cause anxieties. 3 Vấn đề khó khăn về kinh tế và lòng ham thích của cải vật chất: Trong hầu hết các nước trên đất, nạn thất nghiệp và vật giá leo thang khiến người ta lo lắng. |
One Entertainment Weekly journalist gave Paulo the nickname "Paulo Poops-a-Lot", referencing scenes from the episodes "The Cost of Living" and "Enter 77". Một nhà báo của Entertainment Weekly đã đặt nickname cho Paulo là "Paulo Poops-a-Lot" (Paulo tay ị nhiều), lấy dẫn chứng từ các cảnh phim trong tập "The Cost of Living" và "Enter 77". |
A decided advantage of being in a developing country is that the cost of living is usually considerably lower than in a more developed land. Một lợi ích rõ rệt của việc ở tại một xứ kém phát triển là giá sinh hoạt thường thấp hơn nhiều so với một xứ phát triển hơn. |
The numerous public and private hospitals in the district, coupled with low cost of living and ease of travel have helped facilitate the medical tourism boom. Nhiều bệnh viện công và tư trong quận, cùng với chi phí sinh hoạt thấp và dễ dàng đi lại đã giúp tạo điều kiện cho sự bùng nổ du lịch y tế. |
“It’s not my fault —it’s the economy, crooked business people, the high cost of living,” some may say when they find themselves in deep financial trouble. Khi gặp nhiều khó khăn về tài chính, một số người có lẽ nói: “Lỗi không phải tại tôi—đó là tại kinh tế, tại những người làm ăn gian xảo, tại cuộc sống đắt đỏ. |
According to the Live 8 website, funds raised beyond the £1.6 million "will go to pay for the costs of Live 8, as it is a free event". Số tiền thu được còn lại sẽ được dùng để " trả cho những chi phí của Live 8, vì nó là một sự kiện miễn phí", dẫn lời website của Live 8. |
Tokyo was rated by the Economist Intelligence Unit as the most expensive (highest cost-of-living) city in the world for 14 years in a row ending in 2006. Tokyo được xếp hạng bởi Economist Intelligence Unit là thành phố đắt đỏ nhất trên thế giới (giá sinh hoạt cao nhất) trong 14 năm liền cho đến 2006. |
These negotiated increases in pay are colloquially referred to as cost-of-living adjustments or cost-of-living increases because of their similarity to increases tied to externally determined indexes. Những gia tăng trả tiền được đàm phán này được gọi một cách thông tục là các điều chỉnh chi phí sinh hoạt ("COLA") hoặc gia tăng chi phí sinh hoạt vì sự tương đồng của chúng với các gia tăng gắn liền với các chỉ số được xác định bên ngoài. |
Otherwise, the league may be required to classify itself as semi-professional, in other words, able to pay their players a small sum, but not enough to cover the player's basic costs of living. Ngược lại giải đấu đó có thể buộc phải phân loại thành các giải bán chuyên nghiệp hay nói cách khác là họ có thể trả cho vận động viên của mình một khoản nhỏ nhưng không đủ để chi trả cho mức sống của người đó. |
Food shortages are costing millions of lives today. Nạn khan hiếm thực phẩm ngày nay gây chết chóc cho hàng triệu người. |
We will show the man forged of gold the cost of our lives. Ta sẽ cho kẻ được đúc bằng vàng thấy cái giá phải trả cho mạng sống chúng ta. |
As of 2015 Tokyo ranked as the 11th-most expensive city for expatriates, according to the Mercer consulting firm, and also the world's 11th-most expensive city according to the Economist Intelligence Unit's cost-of-living survey. Theo năm 2015, Tokyo được xếp hạng là thành phố đắt đỏ thứ 11 đối với người nước ngoài, theo công ty tư vấn Mercer, và cũng là thành phố đắt đỏ thứ 11 trên thế giới theo khảo sát chi phí sinh hoạt của Tổ chức Tình báo Kinh tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cost of living trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cost of living
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.