corrimão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corrimão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrimão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ corrimão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tay vịn, lan can, chấn song, đường ray, xà ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corrimão

tay vịn

(banister)

lan can

(banister)

chấn song

(rail)

đường ray

(rail)

xà ngang

Xem thêm ví dụ

Ela pega uma fechadura e uma chave que Dylan produz, prendendo a fechadura entre as outras trancas de amor no corrimão e jogando a chave no Sena.
Cô lấy cái ổ khóa và chìa khóa của Dylan, khóa ổ khóa vào một tấm hàng rào xích và ném chìa khóa xuống dòng sông Seine.
Ela e o marido acordam bem cedo e lutam contra o sono para agarrar-se ao corrimão da escada que leva ao local onde a família se reúne para ler a palavra de Deus.
Vợ chồng nó thức dậy từ sáng sớm và trong cơn ngái ngủ lần theo thành cầu thang bằng sắt đến căn phòng nơi mà gia đình chúng quy tụ lại để đọc lời của Thượng Đế.
Sem pensar que ele ainda não sabia nada sobre a sua capacidade actual para mover e que, possivelmente, o seu discurso - na verdade, provavelmente - não tinha sido mais uma vez entendido, ele deixou a asa da porta, empurraram- se através da abertura, e queria passar para o gerente, que foi já segurando firme sobre o corrimão com ambas as mãos no patamar em um maneira ridícula.
Không cần suy nghĩ nhưng ông đã không biết bất cứ điều gì về khả năng hiện tại của mình để di chuyển và bài phát biểu của mình có thể thực sự có thể đã một lần nữa không được hiểu, ông để lại cánh cửa, đã đẩy mình thông qua việc mở, và muốn đi với người quản lý, người được đã giữ chặt vào lan can bằng cả hai tay trên hạ cánh tại một vô lý cách.
Quando é difícil ler os rótulos ou não há corrimão ou não conseguimos abrir o frasco, culpamo-nos a nós próprios, o fracasso de envelhecer corretamente, em vez do racismo etário que torna essas transições naturais vergonhosas e a discriminação que torna essas barreiras aceitáveis.
Khi khó đọc các nhãn hàng, hay không có chỗ vịn tay, hay khi không mở nổi nắp cái lọ, ta tự trách bản thân, trách mình về già vô dụng, thực ra phân biệt tuổi tác làm những thay đổi tự nhiên này trở nên đáng hổ thẹn và định kiến khiến những trở ngại trở nên được chấp nhận.
Samsa., Juntamente com as mulheres, deixou o corrimão, e todos eles retornaram, como se aliviado, volta para seu apartamento.
Samsa. Cùng với những phụ nữ, còn lại các lan can, và tất cả họ đều trở về, như thể thuyên giảm, lại vào căn hộ của họ.
Se for trabalhar num andaime ou num telhado, as diretrizes talvez exijam que você use cordas de segurança ou que sejam instalados grades ou corrimões.
Nếu làm việc trên giàn giáo hoặc mái nhà, bạn có thể phải buộc dây an toàn hoặc lắp đặt trước hàng rào an toàn.
● Coloque corrimãos firmes (se possível, dos dois lados), fitas adesivas antiderrapantes nos degraus e interruptores de luz nas extremidades da escada.
● Nên có tay vịn chắc chắn ở cả hai bên, nếu được. Cũng nên có miếng chống trơn ở mỗi bậc và công tắc đèn ở cả phía trên và dưới cầu thang.
O corrimão da escada está todo dobrado e danificado.
Lang cang cầu thang bị móp méo và uốn cong nhiều chỗ.
Aquela mulher a pintar, ali no corrimão.
Người phụ nữ vẽ tranh gần hàng rào.
□ As saídas e escadarias de emergência devem ser claramente sinalizadas, bem iluminadas e de fácil acesso, e os corrimãos devem ser seguros.
□ Lối thoát và cầu thang có chữ ghi rõ, đủ sáng và không chướng ngại, tay vịn phải được an toàn.
Ela sobe pelo corrimão.
Bà ấy đi lên các tay vịn cầu thang.
Corrimão, banco no chuveiro, Cadeira de rodas com motor.
Tay vịn cầu thang, ghế ngồi tắm và xe Rascal.
Seu suposto republicanismo parecia ser confirmado por suas palhaçadas, como escorregar pelos corrimãos do Palácio de Buckigham e fazer piruetas atrás da rainha em 1977, além da remoção de vários símbolos reais canadenses durante seu mandato.
Điều này có thể là do những trò khôi hài của ông, như trượt xuống lan can tại Điện Buckingham hay múa xoay tròn sau lưng bà vào năm 1977, cũng như tước bỏ nhiều biểu tượng Vương thất Canada trong nhiệm kỳ của ông.
Eles usavam- no para subir às coisas como bancadas e corrimões e escadas e todo o tipo de coisas fixes.
Họ thực hiện nó để nhảy lên các đồ vật như ghế băng, tay vịn và những bậc cầu thang và tất cả các loại vật dụng rất hay ho khác.
A meio da gravação, os microfones captaram isto. Mas mais tarde, este miúdo aparece e começa a usar uma linha na parte superior do parque para fazer uns truques muito avançados no corrimão alto.
Gần cuối có tiếng bạn trẻ này xuất hiện Bạn này chơi ở phần đầu sân và thực hiện nhiều kỹ thuật trượt nâng cao gọi là kỹ thuật thanh cao
Também podem estar de tocaia em maçanetas, corrimãos, telefones, controles remotos e telas ou teclados de computador.
Các vi sinh vật từ người khác cũng có thể ẩn nấp trong các tay nắm cửa, tay vịn, điện thoại, điều khiển từ xa, màn hình máy tính hoặc bàn phím.
(Risos) Tem um corrimão interior que lhe dá a força.
(Tiếng cười) Vâng, và nó có 1 tay vịn bên trong làm xương sống.
Seu nível de queixo com o corrimão, o gerente olhou para trás pela última vez.
Mức cằm của ông với các lan can, quản lý nhìn lại lần cuối cùng.
Escorregava pelo corrimão das escadas vestida de jeans.
Con trượt trên lan can cầu thang trong bộ đồ jean màu xanh.
Eles usavam-no para subir às coisas como bancadas e corrimões e escadas e todo o tipo de coisas fixes.
Họ thực hiện nó để nhảy lên các đồ vật như ghế băng, tay vịn và những bậc cầu thang và tất cả các loại vật dụng rất hay ho khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrimão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.