coreógrafa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coreógrafa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coreógrafa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ coreógrafa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biên đạo múa, biên đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coreógrafa
biên đạo múa(choreographer) |
biên đạo(choreographer) |
Xem thêm ví dụ
Yo trabajo con varios coreógrafos. Tôi làm việc với nhiều biên đạo múa khác nhau |
Ni siquiera quiero que se piense que hubo un coreógrafo. Tôi không muốn để các bạn thậm chí nghĩ rằng đó là một biên đạo múa. |
En preparación para la serie de conciertos, el cantante pop había estado colaborando con numerosas figuras famosas, como el diseñador de modas Christian Audigier, el coreógrafo Kenny Ortega y el culturista Lou Ferrigno. Để chuẩn bị cho loạt buổi hòa nhạc, ông đã cộng tác với nhiều nhân vật nổi bật, chẳng hạn như nhà thiết kế thời trang Christian Audigier, biên đạo múa Kenny Ortega và nhà thể dục thể hình Lou Ferrigno. |
En menos de un mes, Mandy Moore, la coreógrafa de So You Think You Can Dance, les enseñó las secuencias de baile. Chỉ trong vòng 1 tháng, Mandy Moore – vũ công trong So You Think You Can Dance – đã dạy cả hai diễn viên tập đoạn nhảy yêu cầu. |
Es fácil que todo el mundo admire a Tiffany, pues es una excelente bailarina y una gran coreógrafa. Thật dễ hiểu khi mọi người ngưỡng mộ Tiffany, vì Tiffany là một vũ công xuất sắc và một biên đạo múa tài năng. |
El coreógrafo, Toby Sedgwick, inventó una secuencia hermosa en la que el potrillo, hecho de palos y pedazos de ramas, se convertía en un caballo adulto. Biên đạo, Toby Sedgwick, sáng tác ra một chuỗi chuyển giao rất đẹp theo đó chú ngựa con, dựng từ que củi và các nhánh con lớn lên thành chú ngựa lớn. |
Un coreografo? Mît biãn 1⁄2 Âo mÒa õ? |
Cuando era una niña pequeña, mi madre, que era coreógrafa, se encontró con un fenómeno que le preocupó. Khi còn nhỏ, mẹ tôi, một biên đạo múa, có một hiện tượng làm bà lo lắng. |
Trabajo a menudo con diseñadores y artistas visuales, Obviamente, bailarines y otros coreógrafos, pero también, más y más, con economistas, antropólogos, neurólogos, neurocientíficos, realmente personas de muy diferentes dominios, que aportan su inteligencia a un proceso creativo diferente. Tôi thường làm việc với những nhà thiết kế và nghệ sĩ tạo hình những vũ công thực thụ và những biên đạo múa khác, nhưng, nhiều hơn nữa là những nhà kinh tế học, nhân chủng học, thần kinh học, các nhà khoa học về nhận thức, những người thực đến từ các lĩnh vực rất khác nhau về chuyên môn, nơi họ dùng trí thông minh của mình để sinh lợi từ những loại khác nhau của quá trình sáng tạo. |
(Grabación) Shraivell Brown era otro coreógrafo y bailarin de "Hoods Up". (Ghi âm) EA: Shraivell Brown là biên đạo và diễn viên múa khác của "Hoods Up." |
La coreógrafa y directora creativa Laurieann Gibson, famosa por su anterior trabajo con Lady Gaga, fue contratada como directora y coreógrafa de la gira. Biên đạo và đạo diễn Laurieann Gibson, người từng làm việc cùng Lady Gaga, được thuê làm đạo diễn và biên đạo của tour diễn. |
Y en segundo lugar, que ella debía ser, aunque fue bailarina por un tiempo, una coreógrafa porque para eso no importaba su belleza. Và thứ 2, bà nên là nhà biên đạo múa mặc dù bà đã múa được 1 thời gian vì vẻ ngoài của bà không ảnh hưởng gì. |
Es conocida por tener la cabeza en las nubes a pesar de tener responsabilidad como supervisora de vestuario del grupo y coreógrafa. Cô được cho là người để đầu óc trên mây, mặc dù giữ trọng trách thiết kế trang phục và biên đạo cho nhóm. |
Uno de los coreógrafos formó una compañía internacional de danza en Wuppertal (Alemania) y nos eligió como bailarines. Một trong những biên đạo múa của Đoàn Ba-lê Hoàng gia đã lập một công ty quốc tế ở Wuppertal, Đức, và chọn chúng tôi là hai diễn viên múa đi theo ông. |
Soy un coreografo. Téi l ¿biãn 1⁄2 Âo mÒa. |
Agnes de Mille es una de las grandes coreógrafas de nuestra historia. Bà là 1 trong những nhà biên đạo múa xuất sắc trong lịch sử Mỹ. |
El Royal Ballet es una de las principales compañías de ballet clásico del mundo, su reputación se basa en dos figuras prominentes de la danza del siglo xx, la bailarina Margot Fonteyn y el coreógrafo Frederick Ashton. The Royal Ballet là một trong các công ty ba-lê nổi tiếng nhất thế giới, danh tiếng của họ dựa trên hai nhân vật nổi bật của vũ đạo thế kỷ XX là diễn viên Margot Fonteyn và biên đạo Frederick Ashton. |
A la edad de nueve años, Howard se convirtió en el miembro más joven en participar del equipo de rendimiento de Mullins Sideswipe, un grupo itinerante de coreógrafos, deportistas y artistas que entretiene a audiencias en todo el país con una combinación de artes marciales, danza y acrobacia. Năm chín tuổi, Howard trở thành thành viên trẻ nhất tham gia đội biểu diễn Sideswipe của Mullins, một nhóm biểu diễn võ thuật lưu động chuyên biểu diễn võ thuật, nhảy và nhào lộn cho các khán giả trên khắp nước Mỹ. |
Contrata a un coreografo profesional. ChÊ cßn thuã mît biãn 1⁄2 Âo mÒa chuyãn nghièp |
Es coreógrafa y todo el mundo conoce su trabajo. Cô ấy là nghệ sĩ múa và mọi người đều biết các tác phẩm của cô. |
En 2001 fue una de las fundadoras de la Asociación de Maestros, Bailarines y Coreógrafos de Tango Argentino (AMBCTA). Maria là một trong những người sáng lập Hiệp hội Giáo viên, Vũ công và Biên đạo múa Tango Argentina (ATDCAT) năm 2001. |
Coreógrafos como Isadora Duncan y Martha Graham ayudaron al desarrollo de la danza moderna, mientras que George Balanchine y Jerome Robbins fueron dos de las grandes figuras del ballet del siglo XX. Các nhà biên đạo múa Isadora Duncan và Martha Graham là những gương mặt tiêu biểu trong việc sáng tạo ra khiêu vũ hiện đại; George Balanchine và Jerome Robbins là những người đi đầu về múa balê của thế kỷ XX. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coreógrafa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới coreógrafa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.