copycat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ copycat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copycat trong Tiếng Anh.

Từ copycat trong Tiếng Anh có các nghĩa là a dua, bắt chước, người hay bắt chứơc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ copycat

a dua

adjective

bắt chước

adjective

What didn't your copycat do to the girl in the field?
Kẻ bắt chước của anh đã không làm gì cô gái trên cánh đồng?

người hay bắt chứơc

adjective

Xem thêm ví dụ

I'm no copycat.
Tôi không bắt chước.
Hunter went on to star in the comedy-drama Home for the Holidays and the thriller Copycat, both in 1995.
Hunter cũng xuất hiện trong các phim như phim bi hài Home for the Holidays (1995) và phim giật gân Copycat (1995).
Rowling insisted only three brands had been affected and said "All other reported cases have either been copycats or unsubstantiated claims."
Rowling khẳng định chỉ có ba thương hiệu đã bị ảnh hưởng và nói "Tất cả các trường hợp được báo cáo khác đều bị sao chép hoặc khiếu nại không rõ ràng."
The copycat theory was first conceived by a criminologist in 1912 , after the London newspapers " wall-to-wall coverage of the brutal crimes of Jack the Ripper in the late 1800s led to a wave of copycat rapes and murders throughout England .
Giả thiết về sự bắt chước này được đưa ra đầu tiên bởi một nhà tội phạm học vào năm 1912 , sau khi tờ thời báo Luân Đôn đưa hàng loạt tin về những tội ác tàn bạo của tên " thợ xẻ " Jack vào cuối những năm 1800 , dẫn đến một làn sóng những vụ hãm hiếp và giết người tương tự trên khắp nước Anh .
Morgan: so we're looking for a copycat.
Vậy ta đang tìm 1 kẻ bắt chước.
What didn't your copycat do to the girl in the field?
Kẻ bắt chước của anh đã không làm gì cô gái trên cánh đồng?
Like many bunraku plays, it was adapted for kabuki, and it spawned many imitators—in fact, it and similar plays reportedly caused so many real-life "copycat" suicides that the government banned shinju mono (plays about lovers' double suicides) in 1723.
Giống như nhiều vở kịch bunraku, tuy vậy, nó được sửa lại cho hợp với kabuki, và nó làm xuất hiện nhiều bản tương tự - thực tế, vở này và những vở tương tự gây ra nhiều vụ tự tử phỏng theo kịch khiến chính phủ ban lệnh cấm shinju mono (kịch vì việc hai người yêu nhau phải tự tử) năm 1723.
So if it's, uh, Just a copycat, What are you doing here?
Vậy nếu đây, uh, chỉ là 1 kẻ bắt chước, anh làm gì ở đây?
You're saying these are copycats?
Anh nói có kẻ bắt chước à?
School shootings fit the classic copycat model.
Nổ súng trường học hợp với kiểu bắt chước cũ.
It isn't a copycat.
Đây không phải là một vụ bắt chước.
ASSUMING IT'S NOT A COPYCAT, WE KNOW WHY THE UNSUB WASN'T AT THE FUNERAL.
Giả sử đây không phải kẻ bắt chước, chúng tôi biết tại sao hung thủ không ở đám tang.
There were more copycats last night, Alfred, with guns.
Tối qua lại có thêm mấy kẻ bắt chước tôi, Alfred.
We're copycatting a serial killer that already exists.
Bọn anh đang bắt chước một tên giết người hàng loạt có thật.
It's not a copycat, mike.
Đây không phải bắt chước, Mike.
The iPod , which revolutionised the personal music-player market and spawned myriad copycat devices , was launched in 2002 and lay the foundations for the company 's success over the past decade .
iPod , sản phẩm nghe nhạc thời đại và là nền tảng của nhiều loại máy nghe nhạc khác đã được tung ra vào năm 2002 , đánh dấu một mốc tiến quan trọng trong sự phát triền của Apple trong thập kỷ trước .
It was likely you would copycat as many serial killers as possible to figure out who you are and what you liked.
Hình như cậu sẽ bắt chước nhiều sát nhân hàng loạt nhất có thể để tìm ra cậu là ai và cậu thích cái gì.
Authorities in Kunming began searching out the copycats after pictures of one convincing replica were circulated on the web .
Nhà chức trách Côn Minh bắt đầu tìm cho ra sự bắt chước mù quáng này sau khi các hình ảnh sao chép giống y chang đã được lan truyền trên web .
You mean the copycat?
Ý cậu là kẻ bắt chước?
A copycat.
1 copycat.
Now, how would your little copycat event play without the game's marquee star?
Chương trình bắt chước tầm thường của anh hoạt động thế nào nếu thiếu ngôi sao của cuộc chơi nhỉ?
I think we got a copycat.
Tôi nghĩ ta có kẻ bắt chước.
We got a copycat.
Chúng ta có một vụ bắt chước.
Officially, we have no reason To think that he's anything But a copycat.
Tin chính thức, chúng tôi không có lý do nghĩ hắn là ai ngoài kẻ bắt chước.
For now , it seems that the reason behind the recent series of murder-suicides will remain unclear , but whether it 's the economy , the season , gun availability or copycatting , it will be no simple task figuring out how to stop them .
Cho đến bây giờ , dường như lý do đằng sau hàng loạt các vụ thảm sát gần đây vẫn chưa được lý giải , nhưng cho dù nó là do vấn đề kinh tế , khí hậu , quyền mua bán và sở hữu súng hay do tác động bắt chước , thì tìm ra cách để ngăn chặn nó vẫn không hề là một nhiệm vụ đơn giản .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copycat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.