copertura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ copertura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copertura trong Tiếng Ý.
Từ copertura trong Tiếng Ý có nghĩa là Mái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ copertura
Mái nhànoun |
Xem thêm ví dụ
Guardate queste porte per garage che vengono portate con i camion da San Diego per diventare le nuove coperture delle case di emergenza in molti di questi sobborghi che circondano i confini di Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
Perche'hai chiesto di rimanere sotto copertura? Tại sao cô yêu cầu hoạt động bí mật? |
Quel che non apprezzo è che mi avete seguita mettendo a rischio una copertura su cui lavoro da mesi. Em chỉ không thích 2 anh theo dõi em tận đây. |
Comincia a costruire le coperture, Jamil. Bắt đầu xây dựng đi, Jamil. |
Ho agenti sotto copertura che mettono a repentaglio la loro vita per questa operazione. Tôi có cả đống cảnh sát ngầm đang liều mạng của họ vì vụ điều tra này. |
Assicuriamo copertura. Đang yểm trợ. |
Una copertura cosi'che tu possa andare in giro a sparare alla gente. Ascolta... Là cái vỏ bọc để anh có thể đi loanh quanh bắn người. |
Ecco perché abbiamo deciso di operare sotto copertura se necessario e di usare videocamere nascoste. Đó là lí do chúng tôi quyết định thực hiện trong bí mật khi cần thiết, và phần lớn dùng camera giấu kín. |
Faccia cio'che e'necessario per rimanere sotto copertura. Cô cần phải làm bất cứ điều gì để duy trì vỏ bọc. |
Quindi il nostro sicario ha ucciso Gladwell per usare la sua identita'come copertura. Vậy tên sát thủ của chúng ta giết gã Gladwell này để dùng danh tính hắn làm vỏ bọc. |
Abbiamo passato due settimane sotto copertura per infiltrarci in palestra. Bọn tôi đã hoạt động ngầm nhằm thâm nhập vào phòng gym đó. |
" Ehi, splendore, siamo sotto copertura. " Này chàng bảnh trai, hãy chơi trò ẩn danh nào. |
Si spera aiuteranno a trasformare l'accesso alle cure, il quadro della sanità nelle zone povere, persino il modo stesso in cui la medicina viene imparata e praticata, e che diventeranno pionieri di portata gobale di copertura sanitaria universale, certamente un compito arduo. Niềm mong mỏi là họ có thể thay đổi cục diện chăm sóc sức khỏe, tại các khu vực kém phát triển, và thậm chí cách học và chữa chạy trong ngành y dược, và rằng họ sẽ trở thành những nhà tiên phong trong sứ mệnh vì sức khỏe toàn cầu, chắc chắn đó là một trọng trách lớn lao. |
Le portaerei fornirono copertura aerea fino a quando le navi non raggiunsero le loro destinazioni, per poi effettuare pattugliamenti aerei sopra Tarawa. Các tàu sân bay yểm trợ trên không cho đến khi đội tàu vận chuyển đến được mục tiêu rồi tiếp tục tuần tiễu trên khu vực Tarawa. |
Dobbiamo trovare una copertura, ora. Ta cần tìm chỗ nập. |
Ero sotto copertura. Tôi đang đóng kịch |
Perché questa copertura del segreto e del silenzio di Terravex Oil? Sao Terravex Oil lại giữ kín và im lặng về việc này? |
I file su chi e'sotto copertura esistono solo stampati su carta in maniera che gente come te non possano violarli. Hồ sơ hành động của các cảnh sát chìm được giữ kín bằng giấy tờ, người như ông không thể xâm nhập vào được. |
Credono usassi la Rand come copertura. Họ nghĩ anh dùng Rand làm vỏ bọc. |
E'l'unica copertura che abbiamo. Đây là cái mái che duy nhất mà chúng ta có. |
Dico solo che l'ultima volta che qualcuno ci e'andato per cercare copertura fiscale, hanno dovuto prendere il turboelica. lần cuối mà bất kì ai xuống đó thì họ phải mang theo Cánh quạt tuabin. |
Sai che era una copertura, vero? Con biết đó chỉ là ngụy trang thôi mà, phải không? |
Copertura! Đang yểm trợ! |
Ma stiamo anche investendo circa 300 milioni di dollari quest'anno, per estendere la copertura. Nhưng chúng tôi cũng đầu tư thêm khoảng 300 triệu đô khác trong năm nay để tăng sự phủ sóng. |
Simon Reeve spiega che le squadre del Mossad consistevano di: «... quindici persone divise in cinque squadre: Aleph, che addestrava i killer; Bet, due guardie che avrebbero scortato e protetto i membri di Aleph; Heth, i cui agenti avrebbero curato la copertura dei colleghi affittando stanze d'albergo, appartamenti, auto e così via; Ayin, comprendente sei-otto agenti che rappresentavano il nucleo portante dell'operazione, pedinando gli obiettivi e garantendo una via di fuga per le squadre Aleph e Bet; Qoph, due agenti specialisti di trasmissioni.» Tác gia Simon Reeve giải thích rằng đội của Mossad—có tên theo bảng chữ cái Hebrew—gồm: ...mười lăm người được chia thành năm đội: "Aleph", hai sát thủ chuyên nghiệp; "Bet", hai người làm nhiệm vụ bảo vệ các Alephs; "Het", hai người tạo vỏ bọc cho cả đội bằng cách thuê phòng khách sạn, nhà ở, ô tô và các thứ khác; "Ayin", gồm từ sáu tới tám điệp viên làm xương sống của chiến dịch, bảo vệ các mục tiêu và thiết lập đường thoát cho các đội Aleph và Bet; và "Qoph", hai điệp viên chuyên trách thông tin. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copertura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới copertura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.