convivere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convivere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convivere trong Tiếng Ý.
Từ convivere trong Tiếng Ý có các nghĩa là sống, đồng cư, Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân, ăn ở, sinh động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convivere
sống
|
đồng cư
|
Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân
|
ăn ở
|
sinh động
|
Xem thêm ví dụ
Se questo è vero, convivere “dovrebbe eliminare il problema delle coppie male assortite e rendere i matrimoni più stabili”. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Eppure riescono a convivere con la loro povertà e allo stesso tempo a provare felicità. Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc. |
E per questo, non abbiamo forse imparato a convivere in relativa pace e armonia? Và kết quả là, chúng ta đã không học cách sống cùng nhau... trong hoà bình và thân thiện à? |
Alcuni preferiscono convivere, mentre altri tramano per liberarsi del coniuge. Một số cặp chọn sống chung mà không cần kết hôn, trong khi những người khác lại tìm cách thoát khỏi sự ràng buộc với người hôn phối. |
Negli ultimi anni ho dovuto convivere con il dolore e la depressione. Trong vài năm qua, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng, trầm cảm và đau buồn. |
Possiamo imparare a convivere con i bruti, o possiamo lasciare che si uniscano all'esercito dei morti. Chúng ta có thể học cách sống cùng Man Tộc hoặc là đưa họ vào hàng ngũ đội quân xác sống. |
Alcuni preferiscono togliersi la vita piuttosto che convivere con la vergogna. Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã. |
e ce ne sono altre - che ha imparato a convivere con una certa quantità di terrorismo ed a non esserne eccessivamente sconvolta come, invece, la nostra che non ha avuto così tanti attacchi terroristici. Ý tôi là, xã hội này đã học được -- và những người khác nữa -- đã học được cách sống với chủ nghĩa khủng bố mà không e sợ về nó, trong khi chúng ta chẳng mấy khi bị khủng bố tấn công. |
Credo che siamo partiti col piede sbagliato, ma vogliamo trovare un modo per convivere... Tôi biết chúng ta có khởi đầu không mấy suôn sẻ nhưng chúng tôi muốn tìm cách để chung sống hòa bình. |
Se non trovi il modo di convivere con te stessa, perche'scappare? Và nếu con không thể tìm được cách để sống với bản thân thế thì, sao phải chạy? |
Come riesci a convivere con queste bestie? Chị sống kiểu gì giữa một đám thú vật như vậy? |
Come fai a convivere con questo peso? Làm sao anh chấp nhận được việc đó? |
4 Se non fosse stato per Peninna, probabilmente Anna sarebbe stata in grado di convivere con quella situazione. 4 Nếu không có Phê-ni-na, có lẽ An-ne đã chịu đựng được cảnh ngộ ấy. |
● È una buona idea convivere prima di sposarsi? ● Có nên sống thử trước khi kết hôn không? |
Molti, però, imparano a convivere piuttosto bene con questa condizione e conducono una vita significativa. Tuy nhiên, nhiều người đã biết cách đối phó thành công và gượng dậy để tiếp tục sống cuộc đời có ý nghĩa. |
Sempre più coppie preferiscono convivere”. — THE GUARDIAN WEEKLY, GRAN BRETAGNA. Ngày càng có nhiều cặp thích “sống thử””.—THE GUARDIAN WEEKLY, ANH QUỐC. |
Decisi a servire Geova, smettemmo di convivere e di stare con gli amici di un tempo. Với quyết tâm phụng sự Đức Giê-hô-va, chúng tôi ngưng sống chung và không chơi thân với những bạn trước kia nữa. |
Una sorella asiatica che soffre del disturbo bipolare dell’umore è stata contentissima di leggere la biografia di un ex missionario che è riuscito a convivere con la stessa malattia. Một chị ở châu Á bị bệnh rối loạn cảm xúc lưỡng cực đã phấn chấn khi đọc tự truyện của một anh từng là giáo sĩ, người đã đối phó thành công với căn bệnh ấy. |
Ho però imparato che grazie all’aiuto di Geova posso convivere col mio problema. Nhưng mình biết với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, mình có thể làm được những việc bình thường dù bị bệnh. |
Ma credo che sarebbe una grossa perdita, ci potrei convivere, ma sarebbe una grande perdita. Nhưng tôi nghĩ đó là một thiệt thòi lớn, chẳng phải cho tôi nhưng thiệt thòi ấy vẫn quá lớn. |
Perciò convivere senza sposarsi è un peccato contro Dio, l’Istitutore del matrimonio. Do đó ăn ở với nhau mà không làm lễ cưới là phạm tội cùng Đức Chúa Trời, Đấng đã thành lập hôn nhân. |
E quelli fra noi che sono cresciuti in un’epoca in cui convivere sarebbe stato impensabile possono riconoscere che questi che corrono più rischi di quanti ne corressimo noi potrebbero alla fine rivelarsi più saggi in un’età più precoce”. Hiển nhiên là nếu trông cậy vào các Giáo-hội tự xưng ấy để rao giảng tin mừng cho thế-giới thì công việc này sẽ không bao giờ được thực hiện. |
Non morirò... e se credi di poter convivere con la morte di Malcolm è perché non sai davvero... cosa si prova ad avere una vita sulla coscienza. Anh sẽ không chết đâu, và lý do duy nhất em nghĩ em có thể sống với cái chết của Malcolm là vì em thật sự không hiểu tước đi mạng sống là như thế nào. |
Ci devo convivere con questi capelli! Tôi phải sống với tóc của tôi. |
" La tragedia e'uno strumento che la vita ci offre per trovare la saggezza non una guida con la quale convivere ". " Bi kịch là một công cụ cho người sống để có được trí tuệ, không phải là một chỉ dẫn mà theo đó để sống. " |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convivere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới convivere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.